Gnophos
Giao diện
Gnophos | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Gnophini (disputed) |
Chi (genus) | Gnophos Treitschke, 1825 |
Tính đa dạng | |
nhiều subgenera, about 120 species | |
Loài điển hình | |
Geometra furvata Denis & Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Gnophos là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gnophos delagardei Prout, 1915
- Gnophos furvata (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Gnophos kuldjana (Wehrli, 1953)
- Gnophos macguffini Smiles, 1978
- Gnophos nimbata Alphéraky, 1888
- Gnophos obfuscatus (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Gnophos orthogonia Wehrli, 1939
- Gnophos pseudosnelleni Rjabov, 1964
- Gnophos rubricimixta Prout, 1915
- Gnophos sartata (Treitschke, 1827)
- Gnophos sericaria Alphéraky, 1883
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pitkin & Jenkins (2004ab)
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gnophos tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Gnophos at funet