Bước tới nội dung

Gnathodicrus perpendicularis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gnathodicrus perpendicularis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Gnathodicrus
Loài (species)G. perpendicularis
Danh pháp hai phần
Gnathodicrus perpendicularis
Fleutiaux, 1918

Gnathodicrus perpendicularis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1918.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]