Glyptapanteles
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Glyptapanteles | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Braconidae |
Phân họ (subfamilia) | Microgastrinae |
Chi (genus) | Glyptapanteles Ashmead, 1904 |
Glyptapanteles là một chi ong bắp cày trong họ Braconidae. Chúng sống ký sinh trên những con sâu bướm, biến chúng thành vật chủ theo ý của mình.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Những ấu trùng ong sẽ điều khiển hoạt động của sâu bướm, biến chúng thành những vệ sĩ bảo bọc cho mình. Ấu trùng ong Glyptapanteles sau khi xâm nhập được vào cơ thể sâu bướm sẽ biến vật chủ thành những xác sống biết leo cây, hành động mất kiểm soát. Sau khi leo đến ngọn cây, sâu bướm sẽ chết, cơ thể bị hóa lỏng. Từ đây, những ấu trùng ong bắp cày lại có cơ hội được phát tán ra bên ngoài, đi tìm nạn nhân tiếp theo.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Glyptapanteles aucklandensis
- Glyptapanteles antsirabensis (Granger, 1949)
- Glyptapanteles chidra Rousse & Gupta, 2013 [1]
- Glyptapanteles demeter (Wilkinson)
- Glyptapanteles ficus (Granger, 1949)
- Glyptapanteles flavicoxis (Marsh)
- Glyptapanteles glyptapanteles (Wilkinson)
- Glyptapanteles indiensis
- Glyptapanteles liparidis
- Glyptapanteles militaris (Walsh)
- Glyptapanteles porthetriae (Muesebeck)
- Glyptapanteles phytometrae (Wilkinson)
- Glyptapanteles subandinus (Blanchard, 1947)
- Glyptapanteles websteri
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rousse; Gupta (2013). “Microgastrinae (Hymenoptera: Braconidae) of Reunion Island: a catalogue of the local species, including 18 new taxa and a key to species”. Zootaxa. 3616 (6): 501–547. doi:10.11646/zootaxa.3616.6.1.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Glyptapanteles
- Rousse; Gupta (2013). "Microgastrinae (Hymenoptera: Braconidae) of Reunion Island: a catalogue of the local species, including 18 new taxa and a key to species". Zootaxa 3616 (6): 501–547. doi:10.11646/zootaxa.3616.6.1.
- Marktl, Robert C.; Stauffer, Christian; Schopf, Axel (October 2002). "Interspecific competition between the braconid endoparasitoids Glyptapanteles porthetriae and Glyptapanteles liparidis in Lymantria dispar larvae". Entomologia Experimentalis et Applicata (Blackwell Publishing) 105 (2): 97–109(13). doi:10.1046/j.1570-7458.2002.01038.x.
- Branc, Catherine (ngày 4 tháng 6 năm 2008). "Zombie caterpillars controlled by voodoo wasps". NewScientist. Truy cập 2008-07-04.
- Grosman, Amir; Janssen A; de Brito EF; Cordeiro EG; Colares F et al. (ngày 4 tháng 6 năm 2008). "Parasitoid Increases Survival of Its Pupae by Inducing Hosts to Fight Predators". PLoS ONE. p. 3. Truy cập 2008-06-15.