Bước tới nội dung

Glyphonyx okinawanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glyphonyx okinawanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Glyphonyx
Loài (species)G. okinawanus
Danh pháp hai phần
Glyphonyx okinawanus
Chujo, 1959

Glyphonyx okinawanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Chûjô miêu tả khoa học năm 1959.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]