Bước tới nội dung

Glyphipterix thrasonella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glyphipterix thrasonella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Yponomeutoidea
Họ (familia)Glyphipterigidae
Phân họ (subfamilia)Glyphipteriginae
Chi (genus)Glyphipterix
Loài (species)G. thrasonella
Danh pháp hai phần
Glyphipterix thrasonella
(Scopoli, 1763)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena thrasonella Scopoli, 1763
  • Tinea klemannella Fabricius, 1781
  • Tinea fueslella Fabricius, 1787
  • Tinea fyeslella Fabricius, 1794
  • Tinea ahornerella Hübner, 1796
  • Cosmopterix ahornerella
  • Tinea seppella Hübner, 1796
  • Tinea aillyella Hübner, 1796
  • Phalaena triguttella Donovan, 1806
  • Gracillaria fueslii Haworth, 1828
  • Aechmia equitella Treitschke, 1933 (nec Scopoli, 1763)
  • Aechmia poeyella Duponchel, 1838
  • Glyphipteryx cladiella Stainton, 1859
  • Glyphipteryx thrasonella var. eyndhoveniella Snellen, 1882
  • Glyphipteryx thrasonella var. albardella Snellen, 1882
  • Glyphipteryx thrasonella ab. nitens Bankes, 1907
  • Glyphipteryx struvei Amsel, 1938

Glyphipterix thrasonella là một loài bướm đêm thuộc họ Glyphipterigidae. Loài này có ở phần phía tây của miền Cổ bắc.

Sải cánh dài 11–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8.

Ấu trùng có thể ăn các loài Juncus.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Glyphipterix thrasonella tại Wikimedia Commons