Girardinus
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Chi (genus) | Girardinus Poey, 1854 |
Girardinus là một chi cá trong họ cá Khổng tước bản địa của Cuba.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 7 loài được ghi nhận trong chi này[1]
- Girardinus creolus Garman, 1895 (Creole topminnow)
- Girardinus cubensis (C. H. Eigenmann, 1903) (Cuban topminnow)
- Girardinus denticulatus Garman, 1895 (Toothy topminnow)
- Girardinus falcatus (C. H. Eigenmann, 1903) (Goldbelly topminnow)
- Girardinus metallicus Poey, 1854 (Metallic livebearer)
- Girardinus microdactylus Rivas, 1944 (Smallfinger topminnow)
- Girardinus uninotatus Poey, 1860 (Singlespot topminnow)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Girardinus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Girardinus tại Wikispecies