Gigel Coman
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 4 tháng 10, 1978 | ||
Nơi sinh | Bucharest, România | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Winger | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Metaloglobus București (cầu thủ-trợ lý) | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996–2005 | Naţional București | 159 | (20) |
2005–2006 | Politehnica Timișoara | 36 | (9) |
2006–2007 | Steaua București | 16 | (0) |
2007–2008 | Universitatea Cluj | 25 | (0) |
2008–2011 | CS Otopeni | 0 | (0) |
2012–2013 | Juniorul București | ? | (?) |
2014–2016 | Progresul București | ? | (?) |
2017– | Metaloglobus București | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2005 | România | 3 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2017– | Metaloglobus București (trợ lý) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6, 2006 |
Gigel Coman (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1978 ở Bucharest) là một cầu thủ bóng đá người România, raised at Naţional Bucureşti. Anh là một tiền vệ chạy cánh trái. Hiện tại anh đang thi đấu và cũng là trợ lý huấn luyện viên cho câu lạc bộ Liga II Metaloglobus București.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Coman ra mắt chuyên nghiệp tại FC Naţional Bucureşti năm 1996, trước khi chuyển đến FCU Politehnica Timişoara vào kỳ nghỉ mùa đông mùa giải 2004-05.
Vào mùa hè năm 2006, với yêu cầu của Cosmin Olăroiu – huấn luyện viên Steaua Bucureşti - Coman được Steaua Bucureşti ký hợp đồng.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2006, Coman có 3 lần ra sân cho România.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gigel Coman trên trang RomanianSoccer.ro (archived) (bằng tiếng Romania)
- Gigel Coman – Thành tích thi đấu tại UEFA
Thể loại:
- Sinh năm 1978
- Tiền vệ bóng đá nam
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ Bucharest
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia România
- Cầu thủ bóng đá România
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá FC Progresul București
- Cầu thủ bóng đá FC Politehnica Timișoara
- Cầu thủ bóng đá FC Steaua București
- Cầu thủ bóng đá FC Universitatea Cluj
- Cầu thủ bóng đá CS Otopeni
- Cầu thủ bóng đá FC Metaloglobus București