Gibberifera
Giao diện
Gibberifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Gibberifera Obraztsov, 1946 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gibberifera là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gibberifera alba Kawabe & Nasu, 1994
- Gibberifera angkhangensis Kawabe & Nasu, 1994
- Gibberifera clavata Zhang & Li, 2004
- Gibberifera glaciata (Meyrick, 1907)
- Gibberifera hepaticana Kawabe & Nasu, 1994
- Gibberifera mienshana Kuznetzov, 1971
- Gibberifera monticola Kuznetzov, 1971
- Gibberifera nigrovena Kawabe & Nasu, 1994
- Gibberifera obscura Diakonoff, 1964
- Gibberifera qingchengensis Nasu & Liu, 1996
- Gibberifera similis Kuznetzov, 1971
- Gibberifera simplana (Fischer von Rslerstamm, 1836)
- Gibberifera yadongensis Nasu & Liu, 1996
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gibberifera tại Wikispecies
- tortricidae.com