Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2023
![]() | Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2023 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 32, được tổ chức tại thành phố Kielce của Ba Lan từ ngày 1 đến 5 tháng 2 năm 2023 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz, người đang nắm giữ vị trí số 1 thế giới trước giải, lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Syria Mohammad Soufi với tỉ số 13–10 ở chung kết. Đương kim vô địch Shane van Boening thua ở tứ kết.
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức loại kép, chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
128 cơ thủ được phân ra thành 64 cơ thủ hạt giống, dựa trên xếp hạng thế giới của MatchPool vào cuối năm 2022. Mỗi bảng đấu 8 cơ thủ, theo công thức xếp bảng: bảng N có 2N-1 và 66-2N nhánh trên, 2N và 65-2N nhánh dưới, ví dụ bảng 1 có 1 và 64 nhánh trên, 2 và 63 nhánh dưới, cứ như vậy với các bảng còn lại. 64 cơ thủ còn lại không được xếp hạt giống được bốc thăm ngẫu nhiên vào 16 bảng.
Dưới đây là danh sách cơ thủ, với số trong ngoặc là xếp hạng thế giới của cơ thủ. Đương kim vô địch Van Boening được xếp hạt giống số 1. Cơ thủ không có xếp hạng thế giới thì xếp theo họ.
Shane Van Boening (Mỹ) (2)
Francisco Sanchez Ruiz (ESP) (1)
Joshua Filler (GER) (3)
Albin Ouschan (AUT) (4)
Mario He (AUT) (5)
Jayson Shaw (GBR) (6)
Wiktor Zielinski (POL) (7)
Alexander Kazakis (GRE) (8)
Max Lechner (AUT) (9)
Kha Bỉnh Dật (TPE) (10)
Eklent Kaçi (ALB) (11)
Abdullah Al-Yousef (KUW) (12)
Oliver Szolnoki (HUN) (13)
Niels Feijen (NED) (14)
Konrad Juszczyszyn (POL) (15)
Mieszko Fortunski (POL) (16)
David Alcaide (ESP) (17)
Marc Bijsterbosch (NED) (18)
Sanjin Pehlivanović (BIH) (19)
Jonas Souto Comino (ESP) (20)
Wojciech Szewczyk (POL) (21)
Kha Bỉnh Chung (TPE) (22)
Trương Vinh Lân (TPE) (23)
Ronald Regli (SUI) (24)
Naoyuki Oi (JPN) (26)
Jose Alberto Delgado (ESP) (25)
John Morra (CAN) (28)
Denis Grabe (EST) (30)
Ralf Souquet (GER) (27)
Dimitri Jungo (SUI) (30)
Thorsten Hohmann (GER) (34)
Aloysius Yapp (SIN) (33)
Tomasz Kaplan (POL) (36)
Moritz Neuhausen (GER) (37)
Aleksa Pecelj (SRB) (38)
Daniel Maciol (POL) (39)
Oscar Dominguez (USA) (40)
Omar Al-Shaheen (KUW) (42)
Skyler Woodward (USA) (42)
Besar Spahiu (ALB) (44)
Tạ Giai Trăn (TPE) (45)
Chris Melling (GBR) (46)
Petri Makkonen (FIN) (47)
Imran Majid (GBR) (49)
Mateusz Sniegocki (POL) (50)
Radoslaw Babica (POL) (51)
Robbie Capito (HKG) (52)
Jani Uski (FIN) (53)
Lô Hạo Sâm (HKG) (54)
Bader Al-Awadhi (KUW) (48)
Pijus Labutis (LTU) (56)
Mika Immonen (FIN) (57)
Greg Hogue (USA) (58)
Shane Wolford (USA) (59)
Karol Skowerski (POL) (60)
Nikos Ekonomopoulos (GRE) (61)
Tyler Styer (Mỹ) (62)
Roman Hybler (CZE) (63)
Tobias Bongers (GER) (64)
Mustafa Alnar (CYP) (65)
Daniele Corrieri (ITA) (66)
Michael Schneider (SUI) (67)
Ngô Khôn Lâm (TPE) (68)
Mats Schjetne (NOR) (70)
Mickey Krause (DEN) (71)
Billy Thorpe (Mỹ) (72)
Duơng Quốc Hoàng (VIE) (73)
Masato Yoshioka (JPN) (74)
Mohammad Soufi (SYR) (76)
Elliott Sanderson (GBR) (77)
James Aranas (PHI) (80)
Chris Alexander (GBR) (81)
Johann Chua (PHI) (82)
Ramazan Akdag (TUR) (84)
Francesco Candela (ITA) (85)
Iker Andoni Echeverría (ESP) (87)
Daniel Guttenberger (AUT) (88)
Emil-Andre Gangflot (NOR) (90)
Marco Teutscher (NED) (91)
Kha Bỉnh Hán (TPE) (92)
Sebastian Batkowski (POL) (93)
Jan van Lierop (NED) (93)
Juan Carlos Exposito (ESP) (95)
Dimitris Loukatos (GRE) (96)
Ajdin Piknjac (BIH) (97)
Sullivan Clark (NZL) (99)
Alex Pagulayan (CAN) (102)
Pia Filler (GER) (104)
Marco Dorenburg (GER) (106)
Fabio Petroni (ITA) (106)
Joseph Spence (CAN) (106)
Joao Grilo (POR) (109)
Toh Lian Han (SIN) (109)
Jonas-Kvalsund Hansen (NOR) (111)
Khalid Al-Ghamdi (KSA) (113)
Michal Gavenčiak (CZE) (115)
Jakub Koniar (SVK) (115)
Marcel Price (GBR) (115)
Mariusz Skoneczny (POL) (115)
Tayfun Taber (GER) (115)
Hunter Lombardo (Mỹ) (121)
Lars Kuckherm (GER) (124)
Szymon Kural (POL) (125)
Davy Piergiovanni (ITA) (125)
Gerson Martinez (PER) (129)
So Shaw (IRI) (136)
Sharik Sayed (SIN) (149)
Stephen Holem (CAN) (164)
Mason Koch (Mỹ) (164)
Ruben Bautista (MEX) (186)
Max Eberle (Mỹ) (194)
Ali Nasser Al-Obaidli (QAT) (208)
Bashar Hussain Abdul Majeed (QAT) (215)
Matt Edwards (NZL) (216)
Chetan Chhabra (IND) (305)
Abdullah Al-Anzi (KUW)
Muhummed Daydat (RSA)
James Georgiadis (AUS)
Karl Gnadeberg (EST)
Richard Halliday (RSA)
Erik Hjorleifson (CAN)
Lường Đức Thiện (VIE)
Aziz Moussati (MAR)
Nguyễn Anh Tuấn (VIE)
Tanes Tansomboon (THA)
Joey Tate (Mỹ)
Sina Valizadeh (IRI)
Nick van den Berg (NED)
Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên mỗi bảng 8 cơ thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
2 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
9 | ![]() |
2 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
0 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
6 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
1 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
5 | ![]() |
4 | ||||||||||
![]() |
1 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
5 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
4 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
3 | ![]() |
5 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
5 | ||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
4 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
8 | ![]() |
8 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
9 | ![]() |
5 | ||||||||||
![]() |
6 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
1 | ![]() |
7 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
8 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ![]() |
2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
6 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
8 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
4 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
6 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
6 | ![]() |
5 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
1 | ![]() |
0 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
8 | ![]() |
8 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
6 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
6 | ||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
6 | ![]() |
2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
3 | ![]() |
7 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
8 | ||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
1 | ||||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
9 | ![]() |
7 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
3 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
1 | ![]() |
6 | ||||||||||
![]() |
8 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
4 | ![]() |
9 | ![]() |
3 | ||||||||||
![]() |
7 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
6 | ![]() |
7 | ![]() |
5 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
7 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
5 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
2 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
1 | ![]() |
1 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
7 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
![]() |
5 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
6 | ![]() |
7 | ||||||||||
![]() |
5 | ![]() |
4 | ||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
![]() |
8 | ||||||||||||||
![]() |
3 | ![]() |
9 | ||||||||||||
![]() |
9 | ![]() |
9 | ![]() |
9 | ||||||||||
![]() |
2 | ![]() |
6 | ||||||||||||
![]() |
6 | ||||||||||||||
![]() |
9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13. Dưới đây là kết quả vòng loại trực tiếp[1].
Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
7 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
7 | |||||||||||||||||
![]() |
7 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
7 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
8 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
7 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
5 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
9 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
10 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
11 | |||||||||||||||||
![]() |
6 | |||||||||||||||||
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là thắng trận đấu. Sau khi hòa nhau 4 ván đầu, Appleton tận dụng được sai sót của đối thủ để thắng 7 ván liên tiếp và dẫn điểm 9-2. Lý gỡ lại được một ván nhưng Appleton thắng tiếp hai ván để nâng tỉ số lên 11-3.
Tại thời điểm này, dường như trận đấu đã được định đoạt. Dù Appleton mắc lỗi ở hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11 thì tình thế vẫn chưa thay đổi. Ván 18 Appleton lại nâng tỉ số lên 12-6.
Tình thế bắt đầu xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi và không kết thúc được ván, đồng nghĩa với trận chung kết, khi chỉ còn 4 bóng trên bàn. Lý thắng ván 19. Từ lúc đó, Appleton bị áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.
Ván cuối cùng Appleton có lợi thế phá bi. Tuy nhiên ván đấu chỉ được định đoạt khi Appleton ăn bóng số 2 bằng việc đánh bi cái vượt qua bi số 9. Sau khi ăn bóng số 2, Appleton dễ dàng ăn nốt các bóng còn lại và thắng trận đấu, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012[2].
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
12 | ||||||||||||||
![]() |
• | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
13 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Thông tin lưu trữ vòng bảng Lưu trữ 2013-09-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
- Kết quả ngày đấu cuối cùng vòng bảng Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ Hiệp hội Pool-Billiard thế giới
- Thông tin lưu trữ vòng loại trực tiếp Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “World Pool Championship 2023: Draw, live scores, format, prize fund and how to watch (Giải vô địch pool thế giới 2023: xếp cặp, kết quả trực tiếp, thể thức, giải thưởng và chỗ xem)”. Absolute Pool. 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ Ted Lerner. “It's Dynamite in Doha! (Đó là Dynamite ở Doha!)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. (tiếng Anh)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Clip trận chung kết Appleton thắng Lý 13-12