Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2023
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2023 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 32, được tổ chức tại thành phố Kielce của Ba Lan từ ngày 1 đến 5 tháng 2 năm 2023 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz, người đang nắm giữ vị trí số 1 thế giới trước giải, lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Syria Mohammad Soufi với tỉ số 13–10 ở chung kết. Đương kim vô địch Shane van Boening thua ở tứ kết.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức loại kép, chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]128 cơ thủ được phân ra thành 64 cơ thủ hạt giống, dựa trên xếp hạng thế giới của MatchPool vào cuối năm 2022. Mỗi bảng đấu 8 cơ thủ, theo công thức xếp bảng: bảng N có 2N-1 và 66-2N nhánh trên, 2N và 65-2N nhánh dưới, ví dụ bảng 1 có 1 và 64 nhánh trên, 2 và 63 nhánh dưới, cứ như vậy với các bảng còn lại. 64 cơ thủ còn lại không được xếp hạt giống được bốc thăm ngẫu nhiên vào 16 bảng.
Dưới đây là danh sách cơ thủ, với số trong ngoặc là xếp hạng thế giới của cơ thủ. Đương kim vô địch Van Boening được xếp hạt giống số 1. Cơ thủ không có xếp hạng thế giới thì xếp theo họ.
- Shane Van Boening (Mỹ) (2)
- Francisco Sanchez Ruiz (ESP) (1)
- Joshua Filler (GER) (3)
- Albin Ouschan (AUT) (4)
- Mario He (AUT) (5)
- Jayson Shaw (GBR) (6)
- Wiktor Zielinski (POL) (7)
- Alexander Kazakis (GRE) (8)
- Max Lechner (AUT) (9)
- Kha Bỉnh Dật (TPE) (10)
- Eklent Kaçi (ALB) (11)
- Abdullah Al-Yousef (KUW) (12)
- Oliver Szolnoki (HUN) (13)
- Niels Feijen (NED) (14)
- Konrad Juszczyszyn (POL) (15)
- Mieszko Fortunski (POL) (16)
- David Alcaide (ESP) (17)
- Marc Bijsterbosch (NED) (18)
- Sanjin Pehlivanović (BIH) (19)
- Jonas Souto Comino (ESP) (20)
- Wojciech Szewczyk (POL) (21)
- Kha Bỉnh Chung (TPE) (22)
- Trương Vinh Lân (TPE) (23)
- Ronald Regli (SUI) (24)
- Naoyuki Oi (JPN) (26)
- Jose Alberto Delgado (ESP) (25)
- John Morra (CAN) (28)
- Denis Grabe (EST) (30)
- Ralf Souquet (GER) (27)
- Dimitri Jungo (SUI) (30)
- Thorsten Hohmann (GER) (34)
- Aloysius Yapp (SIN) (33)
- Tomasz Kaplan (POL) (36)
- Moritz Neuhausen (GER) (37)
- Aleksa Pecelj (SRB) (38)
- Daniel Maciol (POL) (39)
- Oscar Dominguez (USA) (40)
- Omar Al-Shaheen (KUW) (42)
- Skyler Woodward (USA) (42)
- Besar Spahiu (ALB) (44)
- Tạ Giai Trăn (TPE) (45)
- Chris Melling (GBR) (46)
- Petri Makkonen (FIN) (47)
- Imran Majid (GBR) (49)
- Mateusz Sniegocki (POL) (50)
- Radoslaw Babica (POL) (51)
- Robbie Capito (HKG) (52)
- Jani Uski (FIN) (53)
- Lô Hạo Sâm (HKG) (54)
- Bader Al-Awadhi (KUW) (48)
- Pijus Labutis (LTU) (56)
- Mika Immonen (FIN) (57)
- Greg Hogue (USA) (58)
- Shane Wolford (USA) (59)
- Karol Skowerski (POL) (60)
- Nikos Ekonomopoulos (GRE) (61)
- Tyler Styer (Mỹ) (62)
- Roman Hybler (CZE) (63)
- Tobias Bongers (GER) (64)
- Mustafa Alnar (CYP) (65)
- Daniele Corrieri (ITA) (66)
- Michael Schneider (SUI) (67)
- Ngô Khôn Lâm (TPE) (68)
- Mats Schjetne (NOR) (70)
- Mickey Krause (DEN) (71)
- Billy Thorpe (Mỹ) (72)
- Duơng Quốc Hoàng (VIE) (73)
- Masato Yoshioka (JPN) (74)
- Mohammad Soufi (SYR) (76)
- Elliott Sanderson (GBR) (77)
- James Aranas (PHI) (80)
- Chris Alexander (GBR) (81)
- Johann Chua (PHI) (82)
- Ramazan Akdag (TUR) (84)
- Francesco Candela (ITA) (85)
- Iker Andoni Echeverría (ESP) (87)
- Daniel Guttenberger (AUT) (88)
- Emil-Andre Gangflot (NOR) (90)
- Marco Teutscher (NED) (91)
- Kha Bỉnh Hán (TPE) (92)
- Sebastian Batkowski (POL) (93)
- Jan van Lierop (NED) (93)
- Juan Carlos Exposito (ESP) (95)
- Dimitris Loukatos (GRE) (96)
- Ajdin Piknjac (BIH) (97)
- Sullivan Clark (NZL) (99)
- Alex Pagulayan (CAN) (102)
- Pia Filler (GER) (104)
- Marco Dorenburg (GER) (106)
- Fabio Petroni (ITA) (106)
- Joseph Spence (CAN) (106)
- Joao Grilo (POR) (109)
- Toh Lian Han (SIN) (109)
- Jonas-Kvalsund Hansen (NOR) (111)
- Khalid Al-Ghamdi (KSA) (113)
- Michal Gavenčiak (CZE) (115)
- Jakub Koniar (SVK) (115)
- Marcel Price (GBR) (115)
- Mariusz Skoneczny (POL) (115)
- Tayfun Taber (GER) (115)
- Hunter Lombardo (Mỹ) (121)
- Lars Kuckherm (GER) (124)
- Szymon Kural (POL) (125)
- Davy Piergiovanni (ITA) (125)
- Gerson Martinez (PER) (129)
- So Shaw (IRI) (136)
- Sharik Sayed (SIN) (149)
- Stephen Holem (CAN) (164)
- Mason Koch (Mỹ) (164)
- Ruben Bautista (MEX) (186)
- Max Eberle (Mỹ) (194)
- Ali Nasser Al-Obaidli (QAT) (208)
- Bashar Hussain Abdul Majeed (QAT) (215)
- Matt Edwards (NZL) (216)
- Chetan Chhabra (IND) (305)
- Abdullah Al-Anzi (KUW)
- Muhummed Daydat (RSA)
- James Georgiadis (AUS)
- Karl Gnadeberg (EST)
- Richard Halliday (RSA)
- Erik Hjorleifson (CAN)
- Lường Đức Thiện (VIE)
- Aziz Moussati (MAR)
- Nguyễn Anh Tuấn (VIE)
- Tanes Tansomboon (THA)
- Joey Tate (Mỹ)
- Sina Valizadeh (IRI)
- Nick van den Berg (NED)
Vòng đấu bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên mỗi bảng 8 cơ thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane Van Boening | 9 | ||||||||||||||
Masato Yoshioka | 2 | ||||||||||||||
M Yoshioka | 5 | S Van Boening | 9 | ||||||||||||
J Koniar | 5 | J Koniar | 9 | M Schjetne | 2 | ||||||||||
Ngô KL | 9 | Mats Schjetne | 9 | ||||||||||||
Jakub Koniar | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Francisco Sánchez Ruíz | 9 | ||||||||||||||
M Schjetne | 5 | So Shaw | 0 | ||||||||||||
F Petroni | 9 | S Shaw | 6 | F Sánchez R | 9 | ||||||||||
F Petroni | 9 | Ngô KL | 7 | ||||||||||||
Ngô Khôn Lâm | 9 | ||||||||||||||
Fabio Petroni | 8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Joshua Filler | 9 | ||||||||||||||
James Georgiadis | 3 | ||||||||||||||
J Georgiadis | 9 | J Filler | 7 | ||||||||||||
J Georgiadis | 4 | M Schneider | 8 | A Pagulayan | 9 | ||||||||||
K Al-Ghamdi | 9 | Michael Schneider | 7 | ||||||||||||
Alex Pagulayan | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Albin Ouschan | 9 | ||||||||||||||
J Filler | 9 | Juan Carlos Expósito | 7 | ||||||||||||
D Corrieri | 1 | J Carlos Expósito | 8 | A Ouschan | 9 | ||||||||||
D Corrieri | 9 | K Al-Ghamdi | 4 | ||||||||||||
Daniele Corrieri | 6 | ||||||||||||||
Khalid Al-Ghamdi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mario He | 7 | ||||||||||||||
Sebastian Batkowski | 9 | ||||||||||||||
M He | 9 | S Batkowski | 9 | ||||||||||||
M He | 9 | S Kural | 5 | M Alnar | 4 | ||||||||||
T Bongers | 1 | Mustafa Alnar | 9 | ||||||||||||
Szymon Kural | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Jayson Shaw | 9 | ||||||||||||||
M Alnar | 8 | Francesco Candela | 7 | ||||||||||||
F Candela | 9 | F Candela | 9 | J Shaw | 9 | ||||||||||
D Piergiovanni | 7 | T Bongers | 5 | ||||||||||||
Tobias Bongers | 9 | ||||||||||||||
Davy Piergiovanni | 1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Wiktor Zielinski | 9 | ||||||||||||||
Aziz Moussati | 4 | ||||||||||||||
A Moussati | 9 | W Zielinski | 9 | ||||||||||||
A Moussati | 3 | M Edwards | 3 | R Hybler | 5 | ||||||||||
T Styer | 9 | Roman Hybler | 9 | ||||||||||||
Matt Edwards | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Alexander Kazakis | 9 | ||||||||||||||
R Hybler | 9 | Erik Hjorleifson | 5 | ||||||||||||
M Koch | 5 | E Hjorleifson | 4 | A Kazakis | 9 | ||||||||||
M Koch | 9 | T Styer | 7 | ||||||||||||
Tyler Styer | 9 | ||||||||||||||
Mason Koch | 1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Max Lechner | 9 | ||||||||||||||
Max Eberle | 5 | ||||||||||||||
M Eberle | 4 | M Lechner | 9 | ||||||||||||
R Bautista | 9 | R Bautista | 9 | N Ekonomopoulos | 7 | ||||||||||
A Al-Anzi | 4 | Nikos Ekonomopoulos | 9 | ||||||||||||
Rubén Bautista | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 3 | James Aranas | 4 | ||||||||||||
J Aranas | 9 | J Aranas | 9 | Kha BD | 9 | ||||||||||
K Skowerski | 7 | A Al-Anzi | 4 | ||||||||||||
Karol Skowerski | 8 | ||||||||||||||
Abdullah Al-Anzi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Eklent Kaçi | 9 | ||||||||||||||
Dimitris Loukatos | 8 | ||||||||||||||
D Loukatos | 9 | E Kaçi | 9 | ||||||||||||
D Loukatos | 7 | P Filler | 8 | S Wolford | 8 | ||||||||||
J Chua | 9 | Shane Wolford | 9 | ||||||||||||
Pia Filler | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Abdullah Al-Yousef | 5 | ||||||||||||||
S Wolford | 9 | Johann Chua | 9 | ||||||||||||
A Al-Yousef | 3 | A Al-Yousef | 9 | J Chua | 5 | ||||||||||
D Jastrzab | 6 | M Skoneczny | 9 | ||||||||||||
Dominik Jastrzab | 7 | ||||||||||||||
Mariusz Skoneczny | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Oliver Szolnoki | 9 | ||||||||||||||
Marcel Price | 5 | ||||||||||||||
M Price | 1 | O Szolnoki | 7 | ||||||||||||
M Immonen | 9 | M Immonen | 9 | G Martínez | 9 | ||||||||||
P Labutis | 7 | Mika Immonen | 8 | ||||||||||||
Gerson Martínez | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Niels Feijen | 9 | ||||||||||||||
O Szolnoki | 8 | Muhummed Daydat | 2 | ||||||||||||
A Piknjac | 9 | M Daydat | 6 | N Feijen | 9 | ||||||||||
A Piknjac | 9 | P Labutis | 8 | ||||||||||||
Pijus Labutis | 9 | ||||||||||||||
Ajdin Piknjac | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Konrad Juszczyszyn | 9 | ||||||||||||||
Daniel Guttenberger | 4 | ||||||||||||||
D Guttenberger | 9 | K Juszczyszyn | 9 | ||||||||||||
D Guttenberger | 6 | R Halliday | 5 | B Al-Awadhi | 6 | ||||||||||
EA Gangflot | 9 | Bader Al-Awadhi | 9 | ||||||||||||
Richard Halliday | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Mieszko Fortunski | 8 | ||||||||||||||
B Al-Awadhi | 8 | Emil-Andre Gangflot | 9 | ||||||||||||
L Kuckherm | 9 | M Fortunski | 6 | EA Gangflot | 5 | ||||||||||
L Kuckherm | 9 | Lô HS | 9 | ||||||||||||
Lô Hạo Sâm | 9 | ||||||||||||||
Lars Kuckherm | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
David Alcaide | 9 | ||||||||||||||
Billy Thorpe | 5 | ||||||||||||||
B Thorpe | 9 | D Alcaide | 9 | ||||||||||||
B Thorpe | 7 | C Chhabra | 1 | J Uski | 0 | ||||||||||
Nguyễn AT | 9 | Jani Uski | 9 | ||||||||||||
Chetan Chhabra | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Marc Bijsterbosch | 6 | ||||||||||||||
J Uski | 9 | Nguyễn Anh Tuấn | 9 | ||||||||||||
Toh LH | 4 | M Bijsterbosch | 8 | Nguyễn AT | 8 | ||||||||||
Toh LH | 9 | R Capito | 9 | ||||||||||||
Robbie Capito | 9 | ||||||||||||||
Toh Lian Han | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Sanjin Pehlivanović | 9 | ||||||||||||||
Joseph Spence | 8 | ||||||||||||||
J Spence | 6 | S Pehlivanović | 9 | ||||||||||||
J van Lierop | 9 | J van Lierop | 9 | R Babica | 6 | ||||||||||
J Souto C | 4 | Radosław Babica | 9 | ||||||||||||
Jan van Lierop | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Jonás Souto Comino | 9 | ||||||||||||||
R Babica | 6 | Karl Gnadeberg | 2 | ||||||||||||
M Soufi | 9 | K Gnadeberg | 3 | J Souto C | 7 | ||||||||||
M Soufi | 9 | M Sniegocki | 9 | ||||||||||||
Mateusz Sniegocki | 9 | ||||||||||||||
Mohammad Soufi | 6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Wojciech Szewczyk | 9 | ||||||||||||||
Bashar Hussain | 3 | ||||||||||||||
B Hussain | 5 | W Szewczyk | 8 | ||||||||||||
M Teutscher | 3 | M Teutscher | 9 | I Majid | 9 | ||||||||||
P Makkonen | 9 | Imran Majid | 9 | ||||||||||||
Marco Teutscher | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Chung | 9 | ||||||||||||||
W Szewczyk | 9 | Michal Gavenčiak | 1 | ||||||||||||
E Sanderson | 7 | M Gavenčiak | 8 | Kha BC | 9 | ||||||||||
E Sanderson | 9 | P Makkonen | 2 | ||||||||||||
Petri Makkonen | 9 | ||||||||||||||
Elliott Sanderson | 8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Warren Kiamco (11) | 9 | ||||||||||||||
Omran Salem (150) | 5 | ||||||||||||||
Omran Salem | 3 | Warren Kiamco | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward | 5 | Skyler Woodward | 9 | Oliver Ortmann | 7 | ||||||||||
Wojciech Szewczyk | 9 | Oliver Ortmann (71) | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward (109) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ralf Souquet (22) | 6 | ||||||||||||||
Oliver Ortmann | 7 | Ngô Khôn Lâm (42) | 9 | ||||||||||||
Ralf Souquet | 9 | Ralf Souquet | 9 | Ngô Khôn Lâm | 9 | ||||||||||
Sayeem Hossain | 4 | Wojciech Szewczyk | 3 | ||||||||||||
Wojciech Szewczyk (54) | 9 | ||||||||||||||
Sayeem Hossain (NA) | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Carlo Biado (6) | 8 | ||||||||||||||
Roman Hybler (194) | 9 | ||||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Roman Hybler | 9 | ||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Fahad al-Jassas | 1 | Muhammad Simanjuntak | 6 | ||||||||||
Hayato Hijikata | 8 | Muhammad Simanjuntak (80) | 9 | ||||||||||||
Fahad al-Jassas (NA) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Nick van den Berg (27) | 7 | ||||||||||||||
Muhammad Simanjuntak | 9 | Hayato Hijikata (106) | 9 | ||||||||||||
Nick van den Berg | 4 | Nick van den Berg | 9 | Hayato Hijikata | 3 | ||||||||||
Abdulla al-Yousuf | 7 | Francisco Díaz-Pizarro | 9 | ||||||||||||
Francisco Díaz-Pizarro (46) | 9 | ||||||||||||||
Abdulla al-Yousuf (209) | 7 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ngô Già Khánh (7) | 9 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly (209) | 3 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly | 9 | Ngô Già Khánh | 9 | ||||||||||||
Ali al-Obaidly | 6 | Manuel Chau | 7 | Ryu Seung-woo | 5 | ||||||||||
Oscar Dominguez | 9 | Ryu Seung-woo (80) | 9 | ||||||||||||
Manuel Chau (NA) | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Denis Grabe (26) | 9 | ||||||||||||||
Ryu Seung-woo | 5 | Tōru Kuribayashi (64) | 2 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Tōru Kuribayashi | 7 | Denis Grabe | 9 | ||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Oscar Dominguez | 4 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki (48) | 8 | ||||||||||||||
Oscar Dominguez (124) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane van Boening (10) | 5 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama (86) | 9 | ||||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Yukio Akagariyama | 5 | ||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Ariel Casto | 2 | La Lập Văn | 9 | ||||||||||
Francisco Felicilda | 3 | La Lập Văn (104) | 9 | ||||||||||||
Ariel Casto (NA) | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Lý Hách Văn (23) | 9 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama | 9 | Mohammad Berjaoui (NA) | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher | 1 | Mohammad Berjaoui | 1 | Lý Hách Văn | 9 | ||||||||||
Marco Teutscher | 9 | Francisco Felicilda | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher (51) | 7 | ||||||||||||||
Francisco Felicilda (102) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lee Van Corteza (15) | 9 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi (NA) | 5 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Lee Van Corteza | 9 | ||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Hunter Lombardo | 6 | Abdullah al-Shemmari | 7 | ||||||||||
Rogelio Sotero | 5 | Hunter Lombardo (63) | 4 | ||||||||||||
Abdullah al-Shemmari (NA) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Ngọc Long (18) | 8 | ||||||||||||||
Abdullah al-Shemmari | 3 | Konstantin Stepanov (185) | 9 | ||||||||||||
Trương Ngọc Long | 9 | Trương Ngọc Long | 9 | Konstantin Stepanov | 9 | ||||||||||
Đỗ Hoàng Quân | 2 | Rogelio Sotero | 6 | ||||||||||||
Đỗ Hoàng Quân (60) | 6 | ||||||||||||||
Rogelio Sotero (NA) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13. Dưới đây là kết quả vòng loại trực tiếp[1].
Nhánh trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
J Uski | 2 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
A Yapp | 5 | |||||||||||||||||
A Yapp | 11 | |||||||||||||||||
C Melling | 8 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 10 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 9 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 1 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
Lô HS | 5 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
Dương QH | 4 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 11 | |||||||||||||||||
R Bautista | 6 | |||||||||||||||||
M Lechner | 11 | |||||||||||||||||
J Chua | 6 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 5 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 9 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
N Oi | 11 | |||||||||||||||||
EA Gangflot | 4 | |||||||||||||||||
N Oi | 4 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 2 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 6 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 11 | |||||||||||||||||
F Candela | 8 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 11 | |||||||||||||||||
J Aranas | 9 | |||||||||||||||||
A Al-Obaidli | 8 | |||||||||||||||||
J Aranas | 11 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 10 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
I Majid | 10 | |||||||||||||||||
M Immonen | 11 | |||||||||||||||||
M Immonen | 10 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
M Skoeneczny | 8 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 8 | |||||||||||||||||
G Martinez | 8 | |||||||||||||||||
L Kuckhelm | 11 | |||||||||||||||||
L Kuckhelm | 9 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 11 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 11 | |||||||||||||||||
F Petroni | 5 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 3 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
D Maciol | 11 | |||||||||||||||||
D Jungo | 7 | |||||||||||||||||
D Maciol | 9 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
T Styer | 5 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Y Akagariyama | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 6 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
O Dominguez | 4 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 7 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 7 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 11 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 3 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
A Salah | 3 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 9 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
W Kiamco | 7 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 5 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
AR al-Amar | 10 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 10 | |||||||||||||||||
M Gama | 6 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
E Reyes | 10 | |||||||||||||||||
E Reyes | 11 | |||||||||||||||||
Toh LH | 6 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
R Gomez | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 8 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 5 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 8 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Edwards | 11 | |||||||||||||||||
T Kuribayashi | 7 | |||||||||||||||||
M Edwards | 10 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 5 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 9 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 11 | |||||||||||||||||
R Hori | 5 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 3 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
R Alcano | 9 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
J Mazon | 9 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
D Peach | 9 | |||||||||||||||||
La LV | 11 | |||||||||||||||||
La LV | 10 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
H See | 6 | |||||||||||||||||
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là thắng trận đấu. Sau khi hòa nhau 4 ván đầu, Appleton tận dụng được sai sót của đối thủ để thắng 7 ván liên tiếp và dẫn điểm 9-2. Lý gỡ lại được một ván nhưng Appleton thắng tiếp hai ván để nâng tỉ số lên 11-3.
Tại thời điểm này, dường như trận đấu đã được định đoạt. Dù Appleton mắc lỗi ở hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11 thì tình thế vẫn chưa thay đổi. Ván 18 Appleton lại nâng tỉ số lên 12-6.
Tình thế bắt đầu xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi và không kết thúc được ván, đồng nghĩa với trận chung kết, khi chỉ còn 4 bóng trên bàn. Lý thắng ván 19. Từ lúc đó, Appleton bị áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.
Ván cuối cùng Appleton có lợi thế phá bi. Tuy nhiên ván đấu chỉ được định đoạt khi Appleton ăn bóng số 2 bằng việc đánh bi cái vượt qua bi số 9. Sau khi ăn bóng số 2, Appleton dễ dàng ăn nốt các bóng còn lại và thắng trận đấu, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012[2].
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
Lý Hách Văn | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Darren Appleton | • | 13 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin lưu trữ vòng bảng Lưu trữ 2013-09-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
- Kết quả ngày đấu cuối cùng vòng bảng Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ Hiệp hội Pool-Billiard thế giới
- Thông tin lưu trữ vòng loại trực tiếp Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Pool Championship 2023: Draw, live scores, format, prize fund and how to watch (Giải vô địch pool thế giới 2023: xếp cặp, kết quả trực tiếp, thể thức, giải thưởng và chỗ xem)”. Absolute Pool. 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ Ted Lerner. “It's Dynamite in Doha! (Đó là Dynamite ở Doha!)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Clip trận chung kết Appleton thắng Lý 13-12