Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 1994
Giao diện
Bản mẫu:Infobox International Handball Competition Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 1994 được tổ chức tại Bồ Đào Nha từ 3–12 tháng 6,2 thành phố Porto và Almada là nơi tổ chức các trận đấu.Đay là giải bóng ném nam châu Âu đầu tiên.Thụy Điển đã đánh bại Nga trong trận chung kết đầu tiên của giải đấu.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Group A | Group B |
---|---|
Croatia | Đan Mạch |
Belarus | Hungary |
România | Bồ Đào Nha |
Nga | Thụy Điển |
Pháp | Tây Ban Nha |
Đức | Slovenia |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố | Nhà thi đấu | Capacity |
---|---|---|
Almada | Complexo Desportivo de Almada | 4.000 |
Porto | Pavilhão Rosa Mota | 5.400 |
Vòng đấu bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Team | P | W | T | L | GF | GA | GD | Pts. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nga | 5 | 5 | 0 | 0 | 122 | 94 | +28 | 10 |
Croatia | 5 | 3 | 0 | 2 | 120 | 114 | +6 | 6 |
Pháp | 5 | 2 | 1 | 2 | 123 | 120 | +3 | 5 |
Belarus | 5 | 2 | 0 | 3 | 130 | 139 | -9 | 4 |
Đức | 5 | 1 | 1 | 3 | 107 | 113 | -6 | 3 |
România | 5 | 1 | 0 | 4 | 113 | 135 | -22 | 2 |
3 tháng 6 năm 1994 | ||
Đức | 23 – 24 | Belarus |
Nga | 27 – 20 | România |
Pháp | 27 – 25 | Croatia |
4 tháng 6 năm 1994 | ||
Croatia | 24 – 22 | Đức |
Belarus | 23 – 31 | Nga |
România | 27 – 26 | Pháp |
5 tháng 6 năm 1994 | ||
Pháp | 21 – 21 | Đức |
Nga | 21 – 18 | Croatia |
România | 24 – 33 | Belarus |
7 tháng 6 năm 1994 | ||
Đức | 16 – 25 | Nga |
Pháp | 32 – 29 | Belarus |
Croatia | 24 – 23 | România |
8 tháng 6 năm 1994 | ||
Đức | 25 – 19 | România |
Belarus | 21 – 29 | Croatia |
Nga | 18 – 17 | Pháp |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Team | P | W | T | L | GF | GA | GD | Pts. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 5 | 5 | 0 | 0 | 114 | 91 | +23 | 10 |
Đan Mạch | 5 | 3 | 1 | 1 | 107 | 99 | +8 | 7 |
Tây Ban Nha | 5 | 3 | 0 | 2 | 114 | 101 | +13 | 6 |
Hungary | 5 | 2 | 0 | 3 | 100 | 107 | -7 | 4 |
Slovenia | 5 | 1 | 1 | 3 | 94 | 111 | -17 | 3 |
Bồ Đào Nha | 5 | 0 | 0 | 5 | 96 | 116 | -20 | 0 |
3 tháng 6 năm 1994 | ||
Thụy Điển | 22 – 17 | Slovenia |
Tây Ban Nha | 25 – 20 | Hungary |
Đan Mạch | 24 – 17 | Bồ Đào Nha |
4 tháng 6 năm 1994 | ||
Slovenia | 19 – 19 | Đan Mạch |
Hungary | 18 – 22 | Thụy Điển |
Bồ Đào Nha | 18 – 24 | Tây Ban Nha |
5 tháng 6 năm 1994 | ||
Hungary | 19 – 18 | Bồ Đào Nha |
Thụy Điển | 22 – 16 | Đan Mạch |
Tây Ban Nha | 24 – 16 | Slovenia |
7 tháng 6 năm 1994 | ||
Slovenia | 19 – 24 | Hungary |
Thụy Điển | 26 – 21 | Bồ Đào Nha |
Đan Mạch | 25 – 22 | Tây Ban Nha |
8 tháng 6 năm 1994 | ||
Đan Mạch | 23 – 19 | Hungary |
Bồ Đào Nha | 22 – 23 | Slovenia |
Tây Ban Nha | 19 – 22 | Thụy Điển |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
Nga | 29 | |||||
Đan Mạch | 20 | |||||
Nga | 21 | |||||
Thụy Điển | 34 | |||||
Thụy Điển | 24 | |||||
Croatia | 21 | |||||
Bronze-final | ||||||
Đan Mạch | 23 | |||||
Croatia | 24 |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Điển | |
Nga | |
Croatia | |
4 | Đan Mạch |
5 | Tây Ban Nha |
6 | Pháp |
7 | Hungary |
8 | Belarus |
9 | Đức |
10 | Slovenia |
11 | România |
12 | Bồ Đào Nha |