Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 (vòng loại bảng A)
Giao diện
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/57/UEFA_Euro_2012_logo.svg/220px-UEFA_Euro_2012_logo.svg.png)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng A - vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2012. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Đức, Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Áo, Bỉ và Kazakhstan thi đấu trong hai năm 2010 và 2011, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Đội
|
St | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10 | 10 | 0 | 0 | 34 | 7 | +27 | 30 |
![]() |
10 | 5 | 2 | 3 | 13 | 11 | +2 | 17 |
![]() |
10 | 4 | 3 | 3 | 21 | 15 | +6 | 15 |
![]() |
10 | 3 | 3 | 4 | 16 | 17 | −1 | 12 |
![]() |
10 | 2 | 1 | 7 | 10 | 26 | −16 | 7 |
![]() |
10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 24 | −18 | 4 |
Kết quả và lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu của bảng A đã được quyết định sau cuộc họp tại Frankfurt, Đức ngày 21 và 22 tháng 2 năm 2010.[1]
Kazakhstan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Arda ![]() Ham. Altıntop ![]() Nihat ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Ham. Altıntop ![]() Şentürk ![]() Arda ![]() |
Chi tiết | Van Buyten ![]() |
Áo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Linz ![]() Hoffer ![]() |
Chi tiết |
Đức ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Westermann ![]() Podolski ![]() Klose ![]() ![]() Sadigov ![]() Badstuber ![]() |
Chi tiết | Javadov ![]() |
Kazakhstan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ogunjimi ![]() |
Áo ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Prödl ![]() Arnautović ![]() |
Chi tiết |
Đức ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Klose ![]() Özil ![]() |
Chi tiết |
Azerbaijan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
R. F. Sadygov ![]() |
Chi tiết |
Bỉ ![]() | 4–4 | ![]() |
---|---|---|
Vossen ![]() Fellaini ![]() Ogunjimi ![]() Lombaerts ![]() |
Chi tiết | Schiemer ![]() Arnautović ![]() Harnik ![]() |
Đức ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Klose ![]() Müller ![]() |
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Arda ![]() Gökhan G. ![]() |
Chi tiết |
Bỉ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Vertonghen ![]() Simons ![]() Chadli ![]() Vossen ![]() |
Chi tiết | Abishov ![]() |
Kazakhstan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Gridin ![]() |
Chi tiết | Nadirov ![]() |
Bỉ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ogunjimi ![]() |
Chi tiết | Burak ![]() |
Azerbaijan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
M. Hüseynov ![]() |
Chi tiết | Özil ![]() Gómez ![]() Schürrle ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Yılmaz ![]() Arda ![]() |
Chi tiết | Konysbayev ![]() |
Đức ![]() | 6-2 | ![]() |
---|---|---|
Klose ![]() Özil ![]() Podolski ![]() Schürrle ![]() Götze ![]() |
Chi tiết | Arnautović ![]() Harnik ![]() |
Azerbaijan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
R. Aliyev ![]() Shukurov ![]() Javadov ![]() |
Chi tiết | Ostapenko ![]() Yevstigneyev ![]() |
Áo ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Azerbaijan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Nadirov ![]() |
Chi tiết | Ivanschitz ![]() Janko ![]() Junuzović ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Hakan ![]() |
Chi tiết | Gómez ![]() Müller ![]() Schweinsteiger ![]() |
Bỉ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Simons ![]() Hazard ![]() Kompany ![]() Ogunjimi ![]() |
Chi tiết | Nurdauletov ![]() |
Kazakhstan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Burak ![]() |
Chi tiết |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 9 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- Phản lưới nhà
Rashad Sadiqov (trong trận gặp
Đức)
Arne Friedrich (trong trận gặp
Áo)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Quali-Termine für Euro 2012 stehen fest”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.