Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2011
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Lào |
Thời gian | 7 tháng 7 – 20 tháng 7 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 77 (3,21 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2011 (AFF U-16 Championship 2011) là giải bóng đá lần thứ ba giữa các đội tuyển bóng đá dưới 16 tuổi các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức tại Viêng Chăn, Lào từ ngày 7 tháng 7 đến ngày 20 tháng 7 năm 2011. Tham gia giải có 10 đội thành viên.
Địa điểm thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]10 đội tham dự chia thành hai bảng, mỗi bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm, hai đội đầu mỗi bảng sẽ tham gia vòng đấu loại trực tiếp.
Đội bóng vào tiếp vòng trong | Đội bóng bị loại ở vòng bảng |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 11 | 4 | +7 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 8 |
![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 7 | 5 | +2 | 6 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 8 | −4 | 2 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 14 | −9 | 1 |
Indonesia ![]() | 3 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Hargianto ![]() Zalnando ![]() Rendi ![]() |
Chi tiết | Januario ![]() Jorge ![]() Jose ![]() |
Malaysia ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Amirul Syafieq ![]() Hakimi ![]() |
Chi tiết | Miprathang ![]() Amirul Hafizul ![]() |
Đông Timor ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nyavong ![]() Thammada ![]() |
Thái Lan ![]() | 6 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Kannoo ![]() Suchanon ![]() Sukchuai ![]() Buntee ![]() |
Chi tiết | Agostinho ![]() |
Trọng tài: Hoàng Anh Tuấn (Việt Nam)
Indonesia ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sombatyotha ![]() Veerachat ![]() |
Trọng tài: Hoàng Anh Tuấn (Việt Nam)
Đông Timor ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Francyatma ![]() |
Chi tiết | Akram ![]() Adam ![]() Zahin ![]() |
Trọng tài: Hoàng Anh Tuấn (Việt Nam)
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 10 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 15 | 9 | +6 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 | −6 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 19 | −17 | 0 |
Philippines ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Fegidero ![]() |
Chi tiết | Tola ![]() |
Singapore ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Adam ![]() Ramli ![]() Sadik ![]() Fridzuan ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)
Campuchia ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Phallin ![]() |
Chi tiết | Aung Myat Soe ![]() |
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)
Philippines ![]() | 0 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sadik ![]() R. Aaravin ![]() Zulfadhmi ![]() Adam ![]() Mahathir ![]() |
Trọng tài: Sipaseuth Sinbandith (Lào)
Myanmar ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Aung Thu ![]() Wai Hin Tun ![]() |
Chi tiết | Caballero ![]() |
Việt Nam ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Triệu Việt Hưng ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() Đỗ Duy Mạnh ![]() |
Chi tiết | Fi In ![]() |
Trọng tài: Sipaseuth Sinbandith (Lào)
Singapore ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Muhelmy ![]() |
Chi tiết | Wai Hin Tun ![]() Aung Myat Soe ![]() |
Philippines ![]() | 0 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Đỗ Duy Mạnh ![]() Huỳnh Quang Khánh ![]() Y Thuyn Mlo ![]() Triệu Việt Hưng ![]() Lê Xuân Hòa ![]() |
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)
Campuchia ![]() | 0 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Khairuddin ![]() Azhar ![]() Adam ![]() |
Trọng tài: Sipaseuth Sinbandith (Lào)
Việt Nam ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Triệu Việt Hưng ![]() |
Chi tiết | Wai Hin Tun ![]() Aung Thu ![]() Aung Myat Soe ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Myanmar ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Phoe La Pyae ![]() Wai Hin Tun ![]() |
Chi tiết | Adam ![]() |
Trọng tài: Sipaseuth Sinbandith (Lào)
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch cúp bóng đá U-16 Đông Nam Á 2011 ![]() Thái Lan Lần đầu tiên |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- Ghi vào lưới nhà
Mohd Amirul Hafizul Samsol (cho Thái Lan)
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Adam Swandi (5 bàn)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (tiếng Việt) Thái Lan vô địch giải bóng đá U16 Đông Nam Á