Bước tới nội dung

Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936 - Đơn nam
1936[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchĐức Gottfried von Cramm [1]
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry [1]
Tỷ số chung cuộc6–0, 2–6, 6–2, 2–6, 6–0
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1936 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1936 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1936 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1936 - Đôi nữ|nữ]]
← 1935 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1937 →

Gottfried von Cramm đánh bại Fred Perry 6–0, 2–6, 6–2, 2–6, 6–0 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Gottfried von Cramm là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred J. Perry (Chung kết)
  2. Đức Gottfried von Cramm (Vô địch)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin (Tứ kết)
  4. Pháp Christian Boussus (Bán kết)
  5. Đức Henner Henkel (Vòng ba)
  6. Pháp Marcel Bernard (Bán kết)
  7. Pháp Bernard Destremau (Tứ kết)
  8. Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho Sin-Kie (Vòng bốn)
  9. Đức Kai Lund (Vòng ba)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Herbert David Wilde (Vòng hai)
  11. Vương quốc Nam Tư Dragutin Mitić (Vòng một)
  12. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Edgar Hare (Vòng bốn)
  13. Ba Lan Adam Baworowski (Vòng bốn)
  14. Áo Georg Von Metaxa (Vòng ba)
  15. Pháp Jacques Brugnon (Vòng hai)
  16. Pháp André Martin-Legeay (Vòng bốn)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 9 6 4 6
Thụy Sĩ Boris Maneff 7 3 6 3
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 7 5 6
4 Pháp Christian Boussus 4 5 7 2
4 Pháp Christian Boussus 1 6 7 1 6
Pháp André Merlin 6 3 5 6 1
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 0 6 2 6 0
2 Đức Gottfried von Cramm 6 2 6 2 6
6 Pháp Marcel Bernard 4 1
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 6 0 r
6 Pháp Marcel Bernard 5 1 1
2 Đức Gottfried von Cramm 7 6 6
7 Pháp Bernard Destremau 3 2 4
2 Đức Gottfried von Cramm 6 6 6

Các vòng trước

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 7 8 9
Pháp George 5 6 7
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 6
Pháp Terrier 0 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hadingham 2 1 1
Pháp Terrier 6 6 6
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 0 6
16 Pháp Martin-Legeay 2 3 6 3
16 Pháp Martin-Legeay 3 6 6 6
Hoa Kỳ Robertson 6 1 0 0
16 Pháp Martin-Legeay 6 6 6
Pháp Goldryn 2 0 2
Pháp Goldryn
Tiệp Khắc Siba
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Lesueur 7 3 1 7 4
8 Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho 5 6 6 5 6
8 Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho 6 6 6
Canada Murray 2 3 4
Canada Murray
Vương quốc Nam Tư Punčec
8 Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Kho 5 3 7 6 4
Thụy Sĩ Maneff 7 6 5 2 6
9 Đức Lund 6 0 6 6
Pháp Vieillard 1 6 3 4
9 Đức Lund 3 6 6 1 2
Thụy Sĩ Maneff 6 0 4 6 6
Pháp Rimet 1 6 1 6 2
Thụy Sĩ Maneff 6 4 6 4 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Pháp Boussus 6 6 6
Ritossa 3 1 3
4 Pháp Boussus 6 8 6
Argentina Zappa 1 6 3
Argentina Zappa 8 6 8 6
Monaco Galeppe 10 2 6 1
4 Pháp Boussus 4 6 6 6
13 Ba Lan Baworowski 6 4 0 4
13 Ba Lan Baworowski 7 8 6
Pháp Weiss 5 6 4
13 Ba Lan Baworowski 6 6 6
Pháp Sanglier 3 1 0
Hebda
Pháp Sanglier
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Đức Henkel 6 6 6
Pháp Merlin 0 1 1
5 Đức Henkel 5 4 6 6
Pháp Merlin 7 6 2 8
Pháp Berthet 6 4 1 4
Pháp Merlin 8 6 6 6 Pháp Merlin 3 6 6 6
Đan Mạch Sperling 10 0 1 2 Pháp Merlin 6 5 6 6
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 7 6 6 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 3 7 3 4
Pháp Gentien 5 0 2 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 6 3 6 6
Pháp Chevallier 2 4 4 Vương quốc Nam Tư Kukuljević 3 8 6 3 4
Vương quốc Nam Tư Kukuljević 6 6 6 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 4 3 7 6 8
Pháp Glasser 5 6 3 2 Thụy Sĩ Fisher 6 6 5 2 6
Bỉ Geelhand De Merxem 7 4 6 6 Bỉ Geelhand De Merxem 0 2 2
Pháp Petra 6 3 0 1 Thụy Sĩ Fisher 6 6 6
Thụy Sĩ Fisher 2 6 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Journu 7 8 6 6
11 Vương quốc Nam Tư Mitić 5 10 4 1 Pháp Journu 6 7 6
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) Lum 7 0 2 1 Pháp Goldschmidt 4 5 4
Pháp Goldschmidt 5 6 6 6 Pháp Journu 4 6 1 6 6
Hy Lạp Nicolaides 1 5 6 1 Pháp Landry 6 3 6 4 4
Pháp Landry 6 7 1 6 Pháp Landry 2 6 4 7 6
Pháp Jamain 6 6 6 Pháp Jamain 6 2 6 5 0
Thụy Sĩ Ellmer 1 4 3 Pháp Journu 2 6 6 9 7
Pháp Pellizza 6 9 6 6 Pháp Bernard 6 3 2 11 9
Monaco Landau 2 7 3 Pháp Pellizza 6 6 6
Pháp Troncin Pháp Troncin 4 2 1
Ba Lan Tloczynski Pháp Pellizza 5 1 0
6 Pháp Bernard 7 6 6
Le Hun Ly
6 Pháp Bernard
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Wait 1 3 1
Pháp Feret 6 6 6
Pháp Feret 6 6 6
14 Áo Von Metaxa 3 1 0
Pháp Langanay 6 3 7 1 2
14 Áo Von Metaxa 4 6 5 6 6
Pháp Feret 6 2 5 6 2
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 3 6 7 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Witt 1 0 0 r
Argentina Del Castillo 6 6 1
Argentina Del Castillo 7 1 2
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 9 6 6
Pháp Du Plaix
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Bolelli
Tiệp Khắc Malacek
Pháp Bolelli 7 1 1 3
Pháp Rodel 5 6 6 6
Pháp Rodel 6 6 3 6
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 1 3 6 4
Pháp Rodel 4 2 5
7 Pháp Destremau 6 6 7
Pháp Billaudot 5 3 1
Bỉ Van Den Eynde 7 6 6
Bỉ Van Den Eynde 4 1 5
7 Pháp Destremau 6 6 7
Patterson 2 1 0
7 Pháp Destremau 6 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Lecointre
Vương quốc Nam Tư Pallada
Pháp Lecointre 5 4 5
Hy Lạp Stalios 7 6 7
15 Pháp Brugnon
Hy Lạp Stalios
Hy Lạp Stalios 3 1 2
2 Đức von Cramm 6 6 6
Thụy Sĩ Steiner 3 6 3 6 6
Pháp Chevalier 6 2 6 2 1
Thụy Sĩ Steiner 0 0 1
2 Đức von Cramm 6 6 6
Thụy Sĩ Mercier-Odier 1 4 3
2 Đức von Cramm 6 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]