Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1978
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–4, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1977 · Giải quần vợt Wimbledon · 1979 →

Martina Navratilova đánh bại kình địch của cô Chris Evert trong trận chung kết, 2–6, 6–4, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1978.[1] Virginia Wade là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Chris Evert. Đây là danh hiệu đầu tiên trong tổng số 18 danh hiệu Grand Slam của Navratilova kỉ lục 9 danh hiệu Wimbledon. Đây là lần đầu tiên Wimbledon xếp hạt giống cho 16 tay vợt, tăng từ 12 hạt giống năm 1977. Kể từ đó luôn có ít nhất 16 hạt giống trong mỗi giải đấu.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Hoa Kỳ Chris Evert (Chung kết)
02.   Hoa Kỳ Martina Navratilova (Vô địch)
03.   Úc Evonne Goolagong Cawley (Bán kết)
04.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade (Bán kết)
05.   Hoa Kỳ Billie Jean King (Tứ kết)
06.   Hà Lan Betty Stöve (Vòng bốn)
07.   Úc Wendy Turnbull (Vòng bốn)
08.   Úc Dianne Fromholtz (Vòng bốn)
09.   Hoa Kỳ Tracy Austin (Vòng bốn)
10.   Úc Kerry Reid (Vòng bốn)
11.   Cộng hòa Nam Phi Marise Kruger (Tứ kết)
12.   Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mima Jaušovec (Tứ kết)
13.   România Virginia Ruzici (Tứ kết)
14.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sue Barker (Vòng bốn)
15.   Tiệp Khắc Regina Maršíková (Vòng bốn)
16.   Hoa Kỳ Marita Redondo (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Ban đầu Rosie Casals xếp hạt giống #14 và Sue Barker xếp hạt giống #16. Việc Casals rút lui trước bốc thăm phải làm danh sách bốc thăm sắp xếp lại.[2]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Chris Evert 6 3 6
5 Hoa Kỳ Billie Jean King 3 6 2
1 Hoa Kỳ Chris Evert 8 6
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade 6 2
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade 6 6
12 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mima Jaušovec 0 4
1 Hoa Kỳ Chris Evert 6 4 5
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 2 6 7
13 România Virginia Ruzici 5 3
3 Úc Evonne Goolagong Cawley 7 6
3 Úc Evonne Goolagong Cawley 6 4 4
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 2 6 6
11 Cộng hòa Nam Phi Marise Kruger 2 4
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Pháp F Thibault 4 2 Thụy Điển H Anliot 1 0
Thụy Điển H Anliot 6 6 1 Hoa Kỳ C Evert 6 4 6
Hoa Kỳ L duPont 1 6 0
Hoa Kỳ L duPont 6 6
Hoa Kỳ S McInerney 7 4 Q New Zealand J Chaloner 2 0
Q New Zealand J Chaloner 9 6 1 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Coles 3 4 10 Úc K Reid 3 4
Đan Mạch H Sparre-Viragh 6 6 Đan Mạch H Sparre-Viragh 4 6 6
Tây Đức I Riedel 6 2 1
Đan Mạch H Sparre-Viragh 0 4
10 Úc K Reid 6 6
România M Simionescu 1 0
Hoa Kỳ L Antonoplis 2 4 10 Úc K Reid 6 6
10 Úc K Reid 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker 6 6
Hoa Kỳ A Kiyomura 4 1 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker 6 6
Cộng hòa Nam Phi T Harford 1 3
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker 2 8 7
Hoa Kỳ P Shriver 6 6 5
Hoa Kỳ R Harris 0 0
Thụy Điển M Wikstedt 3 3 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Hoa Kỳ P Shriver 6 6 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker 2 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Mottram 1 4 5 Hoa Kỳ BJ King 6 6
Tiệp Khắc R Tomanová 6 6 Tiệp Khắc R Tomanová 5 6 6
Úc D Evers 7 3 2
Tiệp Khắc R Tomanová 6 3 3
5 Hoa Kỳ BJ King 4 6 6
Q Hungary M Pinterova 3 2
Q Bỉ M Gurdal 0 2 5 Hoa Kỳ BJ King 6 6
5 Hoa Kỳ BJ King 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 6 6
Thụy Điển E Ekblom 1 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 6 6
WC Úc L Bowrey 1 4
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 6 4 7
Cộng hòa Nam Phi Y Vermaak 6 6 Cộng hòa Nam Phi Y Vermaak 4 6 5
Hoa Kỳ D Ganz 1 4 Cộng hòa Nam Phi Y Vermaak 6 4 6
Hoa Kỳ B Potter 0 6 2
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 7 6
Hoa Kỳ R Gerulaitis 6 6 Hoa Kỳ R Gerulaitis 5 4
Hoa Kỳ S Tolleson 4 2 Hoa Kỳ R Gerulaitis 6 6
LL Hoa Kỳ H Ludloff 0 0
Hoa Kỳ R Gerulaitis 6 6
16 Hoa Kỳ M Redondo 0 2
Hoa Kỳ S Walsh 2 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Fayter 1 5 16 Hoa Kỳ M Redondo 6 6
16 Hoa Kỳ M Redondo 6 7
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 6 6
România F Mihai 3 1 12 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 9 7 6
Hoa Kỳ J Russell 8 9 4
12 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 2 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Tyler 6 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Tyler 6 6
Q Canada W Barlow 1 3 Úc H Cawley 3 4
Úc H Cawley 6 6 12 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 8 4 6
7 Úc W Turnbull 6 6 3
Hoa Kỳ C Meyer 9 6
Hoa Kỳ C Reynolds 1 5 Tiệp Khắc H Strachoňová 8 1
Tiệp Khắc H Strachoňová 6 7 Hoa Kỳ C Meyer 2 6
Q Israel P Peled 2 4 7 Úc W Turnbull 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Mappin 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Mappin 9 3 4
7 Úc W Turnbull 8 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Hà Lan B Stöve 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs 1 2 Hoa Kỳ S Margolin 1 3
Hoa Kỳ S Margolin 6 6 6 Hà Lan B Stöve 6 6
Uruguay F Bonicelli 1 0 Pháp F Dürr 3 2
Pháp F Dürr 6 6 Pháp F Dürr 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Charles 2 2
6 Hà Lan B Stöve 7 4 3
13 România V Ruzici 5 6 6
Q Canada M Blackwood 5 2
Hoa Kỳ K Harter 8 0 Cộng hòa Nam Phi B Cuypers 7 6
Cộng hòa Nam Phi B Cuypers 9 6 Cộng hòa Nam Phi B Cuypers 6 4
13 România V Ruzici 8 6
Argentina R Giscafré 3 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Wooldridge 1 2 13 România V Ruzici 6 7
13 România V Ruzici 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Tiệp Khắc R Maršíková 6 7
Hoa Kỳ V Ziegenfuss 0 5 15 Tiệp Khắc R Maršíková 9 4 6
Úc L Hunt 8 6 3
15 Tiệp Khắc R Maršíková 4 6 13
Hoa Kỳ K May 6 8 Hoa Kỳ K May 6 2 11
Hoa Kỳ P Teeguarden 1 6 Hoa Kỳ K May 6 6
Hoa Kỳ C Stoll 2 3
15 Tiệp Khắc R Maršíková 2 1
3 Úc E Goolagong Cawley 6 6
Tây Đức S Hanika 3 8
Hoa Kỳ J Newberry 7 6 Hoa Kỳ J Newberry 6 9
Hoa Kỳ J Stratton 5 4 Hoa Kỳ J Newberry 4 3
Hoa Kỳ L Forood 6 6 3 Úc E Goolagong Cawley 6 6
Pháp B Simon 0 1 Hoa Kỳ L Forood 0 2
3 Úc E Goolagong Cawley 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Úc D Fromholtz 8 6
Tây Đức K Ebbinghaus 6 3 8 Úc D Fromholtz 6 6
Hoa Kỳ M Guerrant 3 2
8 Úc D Fromholtz 3 6 7
Hoa Kỳ T Holladay 6 2 5
Hoa Kỳ A-M Bruning 6 5 4
Hoa Kỳ T Holladay 6 7 Hoa Kỳ T Holladay 3 7 6
Hoa Kỳ K Latham 4 5 8 Úc D Fromholtz 6 4 3
11 Cộng hòa Nam Phi M Kruger 4 6 6
Úc C Doerner 3 1
Q Cộng hòa Nam Phi I Kloss 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi I Kloss 6 6
Úc C O'Neil 1 1 Q Cộng hòa Nam Phi I Kloss 4 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 1 7 11 Cộng hòa Nam Phi M Kruger 6 6
Q Hoa Kỳ P Smith 6 9 Q Hoa Kỳ P Smith 4 4
11 Cộng hòa Nam Phi M Kruger 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ T Austin 6 6 6
Hoa Kỳ D Desfor 1 8 4 9 Hoa Kỳ T Austin 6 6
Hoa Kỳ E Nagelsen 2 1
9 Hoa Kỳ T Austin 6 6
Hoa Kỳ J DuVall 5 7 6 Hoa Kỳ B Hallquist 3 3
Hoa Kỳ S Collins 7 5 1 Hoa Kỳ J DuVall 6 5 3
Hoa Kỳ B Hallquist 2 7 6
9 Hoa Kỳ T Austin 2 3
Hoa Kỳ B Jordan 6 9 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Hoa Kỳ M Louie 2 8 Hoa Kỳ B Jordan 6 6
Argentina V González 2 0
Hoa Kỳ B Jordan 6 1 4
2 Hoa Kỳ M Navratilova 3 6 6
Úc P Whytcross 5 1
Hoa Kỳ J Anthony 1 3 2 Hoa Kỳ M Navratilova 7 6
2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Wimbledon: The Official History of the Championships. Barrett, John. Collins Willow 2011 ISBN 0-00-711707-8

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]