Bước tới nội dung

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979
Vô địchCộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Wendy Turnbull
Á quânRomânia Ion Ţiriac
România Virginia Ruzici
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–6, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1978 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1980 →

Pavel SložilRenáta Tomanová là đương kim vô địch nhưng thất bại ở bán kết trước Bob HewittWendy Turnbull.

Bob HewittWendy Turnbull giành chiến thắng trong trận chung kết 6–3, 2–6, 6–1 trước Ion ŢiriacVirginia Ruzici.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
5 România Ion Țiriac
România Virginia Ruzici
2 6 6
7 Pháp Patrice Beust
Hà Lan Betty Stöve
6 3 0
5 România Ion Țiriac
România Virginia Ruzici
3 6 1
2 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Wendy Turnbull
6 2 6
3 Tiệp Khắc Pavel Složil
Tiệp Khắc Renáta Tomanová
2 0
2 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Wendy Turnbull
6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 România I Năstase
Pháp F Dürr
6 6
Brasil C Sacomandi
Brasil C Monteiro
2 0 1 România I Năstase
Pháp F Dürr
6 6
Pháp B Renoult
Pháp A Chevalier
Hoa Kỳ P DuPré
Hoa Kỳ D DuPré
2 0
Hoa Kỳ P DuPré
Hoa Kỳ D DuPré
w/o 1 România I Năstase
Pháp F Dürr
4 6 3
Brasil E Botto
Argentina M Voyame
1 3 5 România I Țiriac
România V Ruzici
6 1 6
Pháp C Ros
Pháp A-M Cassaigne
6 6 Pháp C Ros
Pháp A-M Cassaigne
2 1
5 România I Țiriac
România V Ruzici
6 6
5 România I Țiriac
România V Ruzici
2 6 6
4 Tiệp Khắc I Lendl
Tiệp Khắc R Maršíková
5 6 6 7 Pháp P Beust
Hà Lan B Stöve
6 3 0
Hoa Kỳ V Winitsky
Hoa Kỳ R Fox
7 3 1 4 Tiệp Khắc I Lendl
Tiệp Khắc R Maršíková
6 6
Pháp J-B Chanfreau
Hoa Kỳ M Redondo
7 6 Pháp J-B Chanfreau
Hoa Kỳ M Redondo
1 3
Maroc O Laimina
Pháp D Beillan
6 3 4 Tiệp Khắc I Lendl
Tiệp Khắc R Maršíková
3 5
Pháp J Lovera
Pháp R Darmon
6 5 7 Pháp P Beust
Hà Lan B Stöve
6 7
Pháp P Joly
Ý M-T Nasuelli
7 7 Pháp P Joly
Ý M-T Nasuelli
1 1
Colombia A Cortes
Hoa Kỳ P Bostrom
5 4 7 Pháp P Beust
Hà Lan B Stöve
6 6
7 Pháp P Beust
Hà Lan B Stöve
7 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
6 Pháp É Deblicker
Pháp G Benedetti
6 6
Pháp J Ravel
Hoa Kỳ M Riley
1 2 6 Pháp É Deblicker
Pháp G Benedetti
6 7
Hoa Kỳ L Turville
Hoa Kỳ L duPont
3 6
6 Pháp É Deblicker
Pháp G Benedetti
6 3
Brasil N Keller
Brasil P Medrado
6 6 3 Tiệp Khắc P Složil
Tiệp Khắc R Tomanová
7 6
Brasil R Guedes
Chile S Urroz
0 3 Brasil N Keller
Brasil P Medrado
1 3
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Ostoja
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec
7 3 4 3 Tiệp Khắc P Složil
Tiệp Khắc R Tomanová
6 6
3 Tiệp Khắc P Složil
Tiệp Khắc R Tomanová
5 6 6 3 Tiệp Khắc P Složil
Tiệp Khắc R Tomanová
2 0
8 Paraguay F González
Hoa Kỳ A Smith
6 6 2 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Úc W Turnbull
6 6
Hoa Kỳ T Bennett
Hoa Kỳ P Teeguarden
1 1 8 Paraguay F González
Hoa Kỳ A Smith
w/o
Venezuela J Andrew
Hoa Kỳ S Acker
8 Paraguay F González
Hoa Kỳ A Smith
2 4
Pháp J Thamin
Pháp N Fuchs
6 6 2 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Úc W Turnbull
6 6
Chile JC Ayala
Chile V Zahri
1 3 Pháp J Thamin
Pháp N Fuchs
4 1
2 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Úc W Turnbull
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Internationaux de France 1979”. larousse.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Official results archive (ITF)”. itftennis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.

Bản mẫu:Giải quần vợt Pháp Mở rộng mixed doubles drawsheets