Giải vô địch cờ vua thanh niên thế giới
Giải vô địch cờ vua thanh niên thế giới là giải vô địch cờ vua thế giới do FIDE (Liên đoàn Cờ vua Quốc tế) tổ chức cho các kỳ thủ dưới 20 tuổi.
Bốn nhà vô địch Boris Spassky, Anatoly Karpov, Garry Kasparov và Viswanathan Anand sau này đã trở thành nhà vô địch thế giới.
Danh sách vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Mở
[sửa | sửa mã nguồn]Giải mở ở đây theo nghĩa cả nam và nữ đều có thể tham dự. Do sức cờ của nam mạnh hơn nữ nên hàng năm chỉ có một vài kỳ thủ nữ tham dự giải này. Đến nay những nhà vô địch đều là nam.
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Chức vô địch theo quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách thống kê số lượng chức vô địch theo quốc gia. Số liệu thống kê được cập nhật đến năm 2019. Thứ tự xếp theo số lượng chức vô địch. Với những quốc gia có cùng số lượng thì xếp theo thời gian giành được chức vô địch cuối cùng, quốc gia nào có thời gian sớm hơn thì được xếp trên, không phân biệt chức vô địch giải mở hay giải nữ.
Những quốc gia không còn tồn tại được in nghiêng.
Quốc gia | Tổng số vô địch |
Mở | Nữ |
---|---|---|---|
Liên Xô | 14 | 8 | 6 |
Nga | 9 | 3 | 6 |
Trung Quốc | 8 | 2 | 6 |
Hoa Kỳ | 7 | 7 | 0 |
Nam Tư | 6 | 5 | 1 |
Ấn Độ | 6 | 3 | 3 |
Argentina | 3 | 3 | 0 |
Armenia | 3 | 3 | 0 |
Gruzia | 3 | 0 | 3 |
Ba Lan | 3 | 1 | 2 |
Kazakhstan | 3 | 1 | 2 |
Anh | 2 | 1 | 1 |
Bulgaria | 2 | 2 | 0 |
Đức | 2 | 1 | 1 |
Cuba | 2 | 2 | 0 |
Hungary | 2 | 1 | 1 |
Azerbaijan | 2 | 2 | 0 |
Pháp | 2 | 2 | 0 |
Ukraina | 2 | 1 | 1 |
Iceland | 1 | 1 | 0 |
Israel | 1 | 1 | 0 |
Ai Cập | 1 | 1 | 0 |
Puerto Rico | 1 | 1 | 0 |
Thụy Sĩ | 1 | 1 | 0 |
România | 1 | 1 | 0 |
Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
Hy Lạp | 1 | 0 | 1 |
Đan Mạch | 1 | 1 | 0 |
Slovenia | 1 | 0 | 1 |
Peru | 1 | 0 | 1 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | 1 | 0 |
Na Uy | 1 | 1 | 0 |
Iran | 1 | 1 | 0 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trang chủ giải đấu năm 2009 (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ a b Trang chủ giải đấu năm 2011
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Brace, Edward R. (1977), An Illustrated Dictionary of Chess, London: Hamlyn Publishing Group, tr. 308, ISBN 1-55521-394-4
- FIDE (2004), “1.2 Titles achieved from International Championships”, FIDE Handbook
- Keene, Raymond (1977), “World Junior Championship”, trong Golombek, Harry (biên tập), Golombek's Encyclopedia of Chess, Batsford, tr. 346–347, ISBN 0-517-53146-1
- Sunnucks, Anne (1970), Encyclopaedia of Chess, New York: St. Martin's Press, tr. 538, LCCN 78-0 – 1
- Whyld, Ken (1986), Guinness Chess, The Records, Guinness Superlatives, ISBN 0-85112-455-0. (results through 1985)