Bước tới nội dung

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian24 tháng 2 – 19 tháng 11, 2023
Số trậnNam: 52
Nữ: 52
Số độiNam: 10
Nữ: 10
Vòng chung kết
Vô địchNam: Sanest Khánh Hòa
Nữ: Ninh Bình LP Bank
  Hạng 2Nam: Biên Phòng
Nữ: HCĐG Tia Sáng
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 (giải bóng chuyền VĐQG 2023) được thay đổi thể thức thi đấu để hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút khán giả hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank.

Danh sách các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2022 và 02 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2022), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022 Nam là: Ninh Bình LVPB, Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Thể Công, Lavie Long An và tân binh Đà Nẵng. Thứ tự của Nữ là: Geleximco Thái Bình, HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Ninh Bình LVPB, Bộ Tư lệnh Thông tin, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương, Hà Phú Thanh Hóa, Kinh Bắc Bắc Ninh và tân binh TP. Hồ Chí Minh.

Kết quả bốc thăm ngày 28/11/2022[2]

Phương án, kế hoạch tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm tổ chức các trận đấu bảng B

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang khác với những năm gần đây là giải sẽ có thay đổi về khâu tổ chức khi diễn ra 3 vòng gồm vòng 1, vòng 2 và vòng Chung kết.

  • Vòng 1: Từ ngày 24/2 đến ngày 19/3/2023.[3]
    • Bảng A tại Bắc Ninh: Từ ngày 24/2 đến ngày 5/3/2023.
    • Bảng B tại Gia Lâm – Hà Nội: Từ ngày 10/3 đến ngày 19/3/2023.

Theo kế hoạch ban đầu

  • Vòng 2: từ ngày 3/11 đến ngày 26/11/2023.
    • Bảng C tại Đắk Nông: Từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023.
    • Bảng D tại Gia Lai: Từ ngày 17/11 đến ngày 26/11/2023.
  • Vòng chung kết - xếp hạng:
    • Chung kết, xếp hạng nữ tại Quảng Nam: Từ ngày 14/12 đến ngày 17/12/2023.
    • Chung kết, xếp hạng nam tại Khánh Hòa: Từ ngày 21/12 đến ngày 24/12/2023.

Tuy nhiên, do đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia (dưới tên Sport Center 1) bận tham dự giải bóng chuyền các câu lạc bộ nữ vô địch thế giới 2023 từ ngày 11 đến 17/12 tại Trung Quốc - hoàn toàn trùng lịch với vòng Chung kết, xếp hạng nữ - nên lịch thi đấu vòng 2 và vòng Chung kết, xếp hạng nữ gần như chắc chắn sẽ thay đổi, nhằm tạo điều kiện cho Sport Center 1 tham dự giải đấu tại Trung Quốc. Tuy nhiên các giải đấu của đội tuyển bóng chuyền nam/nữ diễn ra dày đặc trong năm 2023 khiến việc sắp xếp lịch phần nào gặp khó khăn, vì vậy đến ngày 27 tháng 5 Liên đoàn mới chốt cụ thể lịch mới. Theo đó:

  • Vòng 2 diễn ra từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023 tại Đắk Nông (bảng C nam và bảng D nữ) và Đà Nẵng (bảng D nam và bảng C nữ).[4]
  • Vòng chung kết - xếp hạng từ ngày 16/11 đến ngày 19/11/2023 tại Khánh Hòa (nam) và Quảng Nam (nữ).
Về thể thức thi đấu
  • Vòng 1: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải Vô địch Quốc gia và giải hạng A năm 2022, các đội bốc thăm chia bảng A và B theo cặp (1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Đội nhất Giải hạng A và bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng và chọn ra các đội nhất, nhì ở 2 bảng để tham dự cúp Hùng Vương.
  • Vòng 2: Các đội 1A, 2B, 3A, 4B và 5A (tạo thành bảng C); 1B, 2A, 3B, 4A và 5B (tạo thành bảng D). Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Thứ hạng các đội được tính theo từng bảng từ 1 đến 5 thông qua kết quả của 2 vòng (Vòng 1 và Vòng 2).
  • Sau khi kết thúc vòng bảng (Vòng 1 và Vòng 2), 2 đội xếp hạng 5 của bảng C, D xuống thi đấu giải Hạng A năm 2024.
  • Vòng chung kết - xếp hạng: Căn cứ kết quả thi đấu tại 2 bảng C, D, các đội đấu chéo theo mã số, xếp hạng từ 1 đến 8.

Danh sách ngoại binh thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.

Danh sách Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Vòng 1 + cúp Hùng Vương Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng
Ninh Bình LVPB Azerbaijan Andrei Vasilenko Thái Lan Anut Promchan
Sanest Khánh Hòa Brasil Douglas Bueno Brasil Douglas Bueno
Brasil Evandro Dias Souza
Hà Nội
VLXD Bình Dương
Biên Phòng Thái Lan Wanchai Tabwises Thái Lan Jakkrit Thanomnoi
Hà Tĩnh Thái Lan Assanaphan Chantajorn Thái Lan Assanaphan Chantajorn
TP. Hồ Chí Minh
Thể Công Thái Lan Kittithad Nuwaddee Thái Lan Kittithad Nuwaddee
Lavie Long An Campuchia Voeurn Veasna Campuchia Kuon Mom
Đà Nẵng Thái Lan Thanathat Thaweerat

Danh sách Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Vòng 1 + cúp Hùng Vương Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng
Geleximco Thái Bình Thái Lan Sasipapron Janthawisut
Thái Lan Warisara Seetaloed
Slovenia Lana Ščuka
Thái Lan Natthimar Kubkaew
HCĐG Tia Sáng Thái Lan Tichaya Boonlert
Thái Lan Kannika Thipachot
Thái Lan Tichaya Boonlert
Azerbaijan Polina Rahimova
VTV Bình Điền Long An Azerbaijan Odina Aliyeva
Ninh Bình LVPB Thái Lan Wipawee Srithong Thái Lan Darin Pinsuwan
Bộ Tư lệnh Thông tin Bulgaria Slavina Koleva
Than Quảng Ninh Thái Lan Pinyada Thopo Thái Lan Onuma Sittirak
Ngân hàng Công Thương Thái Lan Kanjana Kuthaisong Ukraina Bogdana Anisova
Hà Phú Thanh Hóa Croatia Lara Vukasović Kazakhstan Sana Anarkulova
Nhật Bản Ayumi Nakamura
Kinh Bắc Bắc Ninh Nhật Bản Aimi Tsuzuki
Nhật Bản Erika Takamiya
Canada Caroline Livingston
TP. Hồ Chí Minh Cộng hòa Dominica Gina Mambrú

Kết quả thi đấu vòng 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội lọt vào bảng C ở vòng 2
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2

Bảng A Nam (tại Bắc Ninh)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 11 12 3 4.000 353 310 1.139
2 Đà Nẵng 2 2 7 8 6 1.333 321 312 1.029
3 Hà Tĩnh 2 2 6 8 8 1.000 351 343 1.023
4 Hà Nội 2 2 6 7 7 1.000 325 322 1.009
5 TP. Hồ Chí Minh 0 4 0 1 12 0.083 266 329 0.809
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 2 17:00 TP. Hồ Chí Minh 1–3 Hà Nội 20–25 25–22 28–30 19–25   92–102 Trực tiếp[5]
25 tháng 2 12:30 Hà Tĩnh 2–3 Sanest Khánh Hòa 25–17 19–25 25–23 22–25 13–15 104–105 Trực tiếp[6]
25 tháng 2 20:00 Hà Nội 0–3 Đà Nẵng 21–25 18–25 22–25     61–75 Trực tiếp[7]
26 tháng 2 12:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–22 25–20 25–12     75–54 Trực tiếp[8]
26 tháng 2 20:00 Đà Nẵng 2–3 Hà Tĩnh 25–22 16–25 27–25 23–25 13–15 104–112 Trực tiếp[9]
28 tháng 2 20:00 Hà Tĩnh 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–21 25–20 25–18     75–59 Trực tiếp[10]
2 tháng 3 20:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 Hà Nội 25–21 25–20 20–25 25–21   95–87 Trực tiếp[11]
3 tháng 3 17:30 TP. Hồ Chí Minh 0–3 Đà Nẵng 25–27 20–25 16–25     61–77 Trực tiếp[12]
4 tháng 3 15:00 Hà Nội 3–0 Hà Tĩnh 25–23 25–19 25–18     75–60 Trực tiếp[13]
5 tháng 3 15:00 Đà Nẵng 0–3 Sanest Khánh Hòa 19–25 20–25 26–28     65–78 Trực tiếp[14]

Bảng B Nam (tại Hà Nội)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 4 0 12 12 3 4.000 371 300 1.237
2 Thể Công 3 1 9 10 4 2.500 340 320 1.063
3 Ninh Bình LVPB 2 2 5 8 9 0.889 375 390 0.962
4 Lavie Long An 1 3 3 6 11 0.545 344 384 0.896
5 VLXD Bình Dương 0 4 1 3 12 0.250 325 361 0.900
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 3 16:30 VLXD Bình Dương 0–3 Thể Công 20–25 26–28 22–25     68–78 Trực tiếp[15]
11 tháng 3 12:30 Lavie Long An 2–3 Ninh Bình LVPB 20–25 19–25 25–22 25–20 13–15 102–107 Trực tiếp[16]
11 tháng 3 20:00 Thể Công 1–3 Biên Phòng 27–25 22–25 19–25 23–25   91–100 Trực tiếp[17]
12 tháng 3 12:30 Ninh Bình LVPB 3–1 VLXD Bình Dương 25–22 22–25 28–26 25–23   100–96 Trực tiếp[18]
12 tháng 3 20:00 Biên Phòng 3–1 Lavie Long An 22–25 25–15 25–18 25–20   97–78 Trực tiếp[19]
14 tháng 3 20:00 Lavie Long An 3–2 VLXD Bình Dương 25–22 19–25 22–25 25–23 15–9 106–104 Trực tiếp[20]
16 tháng 3 20:00 Ninh Bình LVPB 1–3 Thể Công 20–25 26–28 25–17 23–25   94–95 Trực tiếp[21]
17 tháng 3 17:30 VLXD Bình Dương 0–3 Biên Phòng 18–25 14–25 25–27     57–77 Trực tiếp[22]
18 tháng 3 15:00 Thể Công 3–0 Lavie Long An 25–19 26–24 25–15     76–58 Trực tiếp[23]
19 tháng 3 15:00 Biên Phòng 3–1 Ninh Bình LVPB 25–14 22–25 25–16 25–19   97–74 Trực tiếp[24]

Bảng A Nữ (tại Bắc Ninh)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LVPB 4 0 12 12 1 12.000 335 254 1.319
2 Than Quảng Ninh 3 1 8 9 5 1.800 296 285 1.039
3 Geleximco Thái Bình 2 2 5 6 8 0.750 307 295 1.041
4 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 3 3 4 10 0.400 279 348 0.802
5 Ngân hàng Công Thương 0 4 2 5 12 0.417 334 369 0.905
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 2 20:00 Ngân hàng Công Thương 1–3 Kinh Bắc Bắc Ninh 20–25 23–25 25–14 20–25   88–89 Trực tiếp[25]
25 tháng 2 15:00 Geleximco Thái Bình 0–3 Ninh Bình LVPB 21–25 23–25 17–25     61–75 Trực tiếp[26]
26 tháng 2 15:00 Than Quảng Ninh 3–2 Ngân hàng Công Thương 22–25 9–25 25–19 25–11 15–9 96–89 Trực tiếp[27]
27 tháng 2 20:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 0–3 Geleximco Thái Bình 16–25 16–25 9–25     41–75 Trực tiếp[28]
1 tháng 3 20:00 Ninh Bình LVPB 3–0 Than Quảng Ninh 25–17 25–17 25–16     75–50 Trực tiếp[29]
3 tháng 3 20:00 Than Quảng Ninh 3–0 Geleximco Thái Bình 25–22 25–18 25–22     75–62 Trực tiếp[30]
4 tháng 3 12:30 Ninh Bình LVPB 3–1 Kinh Bắc Bắc Ninh 25–14 25–20 35–37 25–19   110–90 Trực tiếp[31]
4 tháng 3 20:00 Geleximco Thái Bình 3–2 Ngân hàng Công Thương 21–25 25–22 25–22 23–25 15–10 109–104 Trực tiếp[32]
5 tháng 3 12:30 Kinh Bắc Bắc Ninh 0–3 Than Quảng Ninh 19–25 20–25 20–25     59–75 Trực tiếp[33]
5 tháng 3 20:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 Ninh Bình LVPB 23–25 20–25 10–25     53–75 Trực tiếp[34]

Bảng B Nữ (tại Hà Nội)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 4 0 12 12 1 12.000 318 234 1.359
2 Bộ Tư lệnh Thông tin 3 1 9 9 3 3.000 284 210 1.352
3 VTV Bình Điền Long An 2 2 6 7 8 0.875 325 338 0.962
4 TP. Hồ Chí Minh 1 3 3 4 10 0.400 267 348 0.767
5 Hà Phú Thanh Hóa 0 4 0 2 12 0.167 287 351 0.818
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 3 20:00 TP. Hồ Chí Minh 0–3 HCĐG Tia Sáng 7–25 15–25 17–25     39–75 Trực tiếp[35]
11 tháng 3 15:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–0 VTV Bình Điền Long An 25–15 25–15 25–14     75–44 Trực tiếp[36]
12 tháng 3 15:00 Hà Phú Thanh Hóa 1–3 TP. Hồ Chí Minh 25–21 28–30 23–25 26–28   102–104 Trực tiếp[37]
13 tháng 3 20:00 HCĐG Tia Sáng 3–0 Bộ Tư lệnh Thông tin 26–24 25–21 25–14     76–59 Trực tiếp[38]
15 tháng 3 20:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 Hà Phú Thanh Hóa 25–19 26–24 21–25 25–22   97–90 Trực tiếp[39]
17 tháng 3 20:00 Hà Phú Thanh Hóa 0–3 Bộ Tư lệnh Thông tin 17–25 11–25 19–25     47–75 Trực tiếp[40]
18 tháng 3 12:30 VTV Bình Điền Long An 1–3 HCĐG Tia Sáng 25–17 22–25 21–25 20–25   88–92 Trực tiếp[41]
18 tháng 3 20:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–12 25–16 25–15     75–43 Trực tiếp[42]
19 tháng 3 12:30 HCĐG Tia Sáng 3–0 Hà Phú Thanh Hóa 25–13 25–13 25–22     75–48 Trực tiếp[43]
19 tháng 3 20:00 TP. Hồ Chí Minh 1–3 VTV Bình Điền Long An 23–25 12–25 25–21 21–25   81–96 Trực tiếp[44]

Cúp Hùng Vương 2023

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Sanest Khánh Hòa (nhất bảng A), Đà Nẵng (nhì bảng A), Biên Phòng (nhất bảng B) và Thể Công (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2023. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Ninh Bình LVPB (nhất bảng A), Than Quảng Ninh (nhì bảng A), HCĐG Tia Sáng (nhất bảng B) và Bộ Tư lệnh Thông tin (nhì bảng B).[45] Cúp Hùng Vương 2023 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 23/3 đến 26/3. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.

Kết quả Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
26 tháng 3
 
Thể Công0
 
Sanest Khánh Hòa1
 
24 tháng 3
 
Biên Phòng3
 
Biên Phòng3
 
 
Đà Nẵng1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
25 tháng 3
 
 
Thể Công3
 
 
Đà Nẵng0

Bán kết Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 3 21:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 Thể Công 25–19 25–21 25–20     75–60 Trực tiếp[46]
24 tháng 3 21:00 Biên Phòng 3–1 Đà Nẵng 25–16 28–30 25–19 25–13   103–78 Trực tiếp[47]

Trận tranh hạng 3 Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 3 19:00 Thể Công 3–0 Đà Nẵng 25–16 25–15 25–23     75–54 Trực tiếp[48]

Chung kết Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 3 21:00 Sanest Khánh Hòa 1–3 Biên Phòng 23–25 15–25 25–23 19–25   82–98 Trực tiếp[49]

Kết quả Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Ninh Bình LVPB3
 
25 tháng 3
 
Bộ Tư lệnh Thông tin2
 
Ninh Bình LVPB1
 
24 tháng 3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
 
Than Quảng Ninh0
 
Trận tranh hạng 3
 
 
26 tháng 3
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin3
 
 
Than Quảng Ninh2

Bán kết Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 3 19:30 Ninh Bình LVPB 3–2 Bộ Tư lệnh Thông tin 25–10 19–25 25–20 19–25 15–7 103–87 Trực tiếp[50]
24 tháng 3 19:00 HCĐG Tia Sáng 3–0 Than Quảng Ninh 25–18 25–16 25–20     75–54 Trực tiếp[51]

Trận tranh hạng 3 Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 3 19:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–2 Than Quảng Ninh 21–25 24–26 25–15 25–22 15–8 110–96 Trực tiếp[52]

Chung kết Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 3 21:00 Ninh Bình LVPB 1–3 HCĐG Tia Sáng 19–25 18–25 25–21 23–25   85–96 Trực tiếp[53]

Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2023

[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp lại bảng đấu tại vòng 2

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả thi đấu vòng 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội lọt vào tứ kết
Đội xuống hạng

Bảng C Nam (tại Đắk Nông)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 8 0 21 24 7 3.429 732 649 1.128
2 Thể Công 6 2 19 21 8 2.625 691 644 1.073
3 Hà Tĩnh 4 4 12 14 14 1.000 636 625 1.018
4 Lavie Long An 1 7 4 8 23 0.348 634 721 0.879
5 TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 21 0.238 569 655 0.869
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 11 17:00 Sanest Khánh Hòa 3–2 Lavie Long An 25–17 23–25 25–23 19–25 15–12 107–102 Trực tiếp[54]
4 tháng 11 13:30 TP. Hồ Chí Minh 0–3 Hà Tĩnh 17–25 20–25 22–25     59–75 Trực tiếp[55]
4 tháng 11 20:00 Lavie Long An 0–3 Thể Công 16–25 20–25 18–25     54–75 Trực tiếp[56]
5 tháng 11 13:30 Hà Tĩnh 0–3 Sanest Khánh Hòa 29–31 22–25 17–25     68–81 Trực tiếp[57]
5 tháng 11 20:00 Thể Công 3–1 TP. Hồ Chí Minh 22–25 31–29 25–22 25–19   103–95 Trực tiếp[58]
7 tháng 11 20:00 TP. Hồ Chí Minh 0–3 Sanest Khánh Hòa 29–31 21–25 21–25     71–81 Trực tiếp[59]
9 tháng 11 20:00 Hà Tĩnh 3–0 Lavie Long An 25–22 27–25 25–20     77–67 Trực tiếp[60]
10 tháng 11 16:30 Sanest Khánh Hòa 3–2 Thể Công 25–22 25–15 21–25 24–26 15–10 110–98 Trực tiếp[61]
11 tháng 11 16:30 Lavie Long An 0–3 TP. Hồ Chí Minh 18–25 26–28 23–25     67–78 Trực tiếp[62]
12 tháng 11 16:30 Thể Công 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–23 25–20     75–65 Trực tiếp[63]

Bảng D Nam (tại Đà Nẵng)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 8 0 23 24 7 3.429 744 634 1.174
2 Ninh Bình LP Bank 5 3 13 18 14 1.286 724 729 0.993
3 Hà Nội 4 4 13 16 14 1.143 679 668 1.016
4 Đà Nẵng 3 5 11 14 16 0.875 674 670 1.006
5 VLXD Bình Dương 0 8 1 4 24 0.167 600 688 0.872
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 11 20:00 Hà Nội 3–1 Đà Nẵng 18–25 25–21 25–23 25–15   93–84 Trực tiếp[64]
4 tháng 11 13:30 VLXD Bình Dương 0–3 Ninh Bình LP Bank 21–25 23–25 21–25     65–75 Trực tiếp[65]
4 tháng 11 19:30 Biên Phòng 3–1 Hà Nội 25–22 19–25 25–16 25–22   94–85 Trực tiếp[66]
5 tháng 11 13:30 Đà Nẵng 3–1 VLXD Bình Dương 24–26 27–25 25–19 25–23   101–93 Trực tiếp[67]
5 tháng 11 19:30 Ninh Bình LP Bank 1–3 Biên Phòng 20–25 18–25 34–32 22–25   94–107 Trực tiếp[68]
7 tháng 11 19:30 VLXD Bình Dương 0–3 Biên Phòng 20–25 14–25 20–25     54–75 Trực tiếp[69]
9 tháng 11 19:30 Ninh Bình LP Bank 3–2 Hà Nội 25–17 18–25 25–23 22–25 15–10 105–100 Trực tiếp[70]
10 tháng 11 16:30 Biên Phòng 3–2 Đà Nẵng 25–19 14–25 18–25 25–21 15–11 97–101 Trực tiếp[71]
11 tháng 11 16:30 Hà Nội 3–0 VLXD Bình Dương 25–22 26–24 25–17     76–63 Trực tiếp[72]
12 tháng 11 16:30 Đà Nẵng 0–3 Ninh Bình LP Bank 21–25 23–25 23–25     67–75 Trực tiếp[73]

Bảng C Nữ (tại Đà Nẵng)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LP Bank 7 1 21 22 5 4.400 676 544 1.243
2 BC Thông tin - TTBP 6 2 19 20 7 2.857 636 534 1.191
3 Geleximco Thái Bình 5 3 13 15 14 1.071 641 619 1.036
4 Ngân hàng Công Thương 1 7 5 10 22 0.455 669 715 0.936
5 TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 22 0.227 511 670 0.763
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 11 16:30 BC Thông tin - TTBP 2–3 Geleximco Thái Bình 23–25 23–25 25–23 25–23 11–15 107–111 Trực tiếp[74]
4 tháng 11 16:30 TP. Hồ Chí Minh 1–3 Ngân hàng Công Thương 19–25 25–21 16–25 20–25   80–96 Trực tiếp[75]
5 tháng 11 16:30 Ninh Bình LP Bank 1–3 BC Thông tin - TTBP 24–26 21–25 25–16 23–25   93–92 Trực tiếp[76]
6 tháng 11 19:30 Geleximco Thái Bình 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–18 25–18 25–20     75–56 Trực tiếp[77]
8 tháng 11 19:30 Ngân hàng Công Thương 1–3 Ninh Bình LP Bank 22–25 19–25 25–22 21–25   87–97 Trực tiếp[78]
10 tháng 11 19:30 Ninh Bình LP Bank 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–14 26–24 25–16     76–54 Trực tiếp[79]
11 tháng 11 13:30 Ngân hàng Công Thương 1–3 Geleximco Thái Bình 25–16 21–25 23–25 17–25   86–91 Trực tiếp[80]
11 tháng 11 19:30 TP. Hồ Chí Minh 0–3 BC Thông tin - TTBP 20–25 12–25 22–25     54–75 Trực tiếp[81]
12 tháng 11 13:30 Geleximco Thái Bình 0–3 Ninh Bình LP Bank 21–25 18–25 18–25     57–75 Trực tiếp[82]
12 tháng 11 19:30 BC Thông tin - TTBP 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–19 25–21 28–26     78–66 Trực tiếp[83]

Bảng D Nữ (tại Đắk Nông)

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 8 0 23 24 4 6.000 668 536 1.246
2 VTV Bình Điền Long An 5 3 16 18 11 1.636 643 580 1.109
3 Than Quảng Ninh 4 4 11 12 15 0.800 585 599 0.977
4 XMLS Thanh Hóa 2 6 5 9 20 0.450 602 688 0.875
5 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 7 4 7 22 0.318 564 710 0.794
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 11 20:00 XMLS Thanh Hóa 1–3 HCĐG Tia Sáng 25–20 15–25 22–25 22–25   84–95 Trực tiếp[84]
4 tháng 11 16:30 Kinh Bắc Bắc Ninh 2–3 XMLS Thanh Hóa 13–25 26–28 26–24 25–20 11–15 101–112 Trực tiếp[85]
5 tháng 11 16:30 HCĐG Tia Sáng 3–0 Than Quảng Ninh 28–26 27–25 25–17     80–68 Trực tiếp[86]
6 tháng 11 20:00 VTV Bình Điền Long An 3–0 Kinh Bắc Bắc Ninh 25–15 25–12 25–16     75–43 Trực tiếp[87]
8 tháng 11 20:00 Than Quảng Ninh 0–3 VTV Bình Điền Long An 23–25 18–25 14–25     55–75 Trực tiếp[88]
10 tháng 11 20:00 HCĐG Tia Sáng 3–0 Kinh Bắc Bắc Ninh 25–18 25–17 25–22     75–57 Trực tiếp[89]
11 tháng 11 13:30 XMLS Thanh Hóa 0–3 VTV Bình Điền Long An 16–25 17–25 11–25     44–75 Trực tiếp[90]
11 tháng 11 20:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 1–3 Than Quảng Ninh 19–25 18–25 27–25 20–25   84–100 Trực tiếp[91]
12 tháng 11 13:30 VTV Bình Điền Long An 2–3 HCĐG Tia Sáng 12–25 25–21 18–25 25–14 13–15 93–100 Trực tiếp[92]
12 tháng 11 20:00 Than Quảng Ninh 0–3 XMLS Thanh Hóa 22–25 22–25 22–25     66–75 Trực tiếp[93]

Vòng chung kết - xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Top 8 Nam (tại Khánh Hòa)

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
16 tháng 11
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
18 tháng 11
 
Đà Nẵng0
 
Sanest Khánh Hòa3
 
17 tháng 11
 
Hà Tĩnh0
 
Ninh Bình LP Bank2
 
19 tháng 11
 
Hà Tĩnh3
 
Sanest Khánh Hòa3
 
16 tháng 11
 
Biên Phòng0
 
Biên Phòng3
 
18 tháng 11
 
Lavie Long An1
 
Biên Phòng3
 
17 tháng 11
 
Thể Công1 Trận tranh hạng 3
 
Thể Công3
 
19 tháng 11
 
Hà Nội0
 
Hà Tĩnh0
 
 
Thể Công3
 
 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
18 tháng 11
 
 
Đà Nẵng2
 
19 tháng 11
 
Ninh Bình LP Bank3
 
Ninh Bình LP Bank3
 
18 tháng 11
 
Lavie Long An0
 
Lavie Long An3
 
 
Hà Nội1
 
Trận tranh hạng 7
 
 
19 tháng 11
 
 
Đà Nẵng1
 
 
Hà Nội3

Tứ kết Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 11 16:00 Biên Phòng 3–1 Lavie Long An 25–21 26–28 25–16 25–19   101–84 Trực tiếp[94]
16 tháng 11 19:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 Đà Nẵng 27–25 25–12 25–18     77–55 Trực tiếp[95]
17 tháng 11 17:00 Thể Công 3–0 Hà Nội 25–20 25–23 25–21     75–64 Trực tiếp[96]
17 tháng 11 19:30 Ninh Bình LP Bank 2–3 Hà Tĩnh 25–16 23–25 25–23 23–25 21–23 117–112 Trực tiếp[97]

Phân hạng 5-8 Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 11 12:00 Lavie Long An 3–1 Hà Nội 20–25 27–25 25–22 25–22   97–94 Trực tiếp[98]
18 tháng 11 17:00 Đà Nẵng 2–3 Ninh Bình LP Bank 25–19 21–25 27–25 16–25 10–15 99–109 Trực tiếp[99]

Bán kết Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 11 14:30 Biên Phòng 3–1 Thể Công 25–17 18–25 25–21 25–19   93–82 Trực tiếp[100]
18 tháng 11 19:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 Hà Tĩnh 25–20 31–29 25–18     81–67 Trực tiếp[101]

Trận tranh hạng 7 Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 12:00 Đà Nẵng 1–3 Hà Nội 26–24 22–25 21–25 17–25   86–99 Trực tiếp[102]

Trận tranh hạng 5 Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 14:30 Ninh Bình LP Bank 3–0 Lavie Long An 26–24 25–20 30–28     81–72 Trực tiếp[103]

Trận tranh hạng 3 Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 17:00 Hà Tĩnh 0–3 Thể Công 22–25 19–25 22–25     63–75 Trực tiếp[104]

Chung kết Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 19:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 Biên Phòng 25–22 28–26 25–17     78–65 Trực tiếp[105]

Top 8 Nữ (tại Quảng Nam)

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
16 tháng 11
 
 
Ninh Bình LP Bank3
 
18 tháng 11
 
XMLS Thanh Hóa0
 
Ninh Bình LP Bank3
 
17 tháng 11
 
VTV Bình Điền Long An2
 
VTV Bình Điền Long An3
 
19 tháng 11
 
Geleximco Thái Bình0
 
Ninh Bình LP Bank3
 
16 tháng 11
 
HCĐG Tia Sáng1
 
HCĐG Tia Sáng3
 
18 tháng 11
 
Ngân hàng Công Thương1
 
HCĐG Tia Sáng3
 
17 tháng 11
 
BC Thông tin - TTBP1 Trận tranh hạng 3
 
BC Thông tin - TTBP3
 
19 tháng 11
 
Than Quảng Ninh1
 
VTV Bình Điền Long An3
 
 
BC Thông tin - TTBP1
 
 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
18 tháng 11
 
 
XMLS Thanh Hóa0
 
19 tháng 11
 
Geleximco Thái Bình3
 
Geleximco Thái Bình1
 
18 tháng 11
 
Ngân hàng Công Thương3
 
Ngân hàng Công Thương3
 
 
Than Quảng Ninh1
 
Trận tranh hạng 7
 
 
19 tháng 11
 
 
XMLS Thanh Hóa1
 
 
Than Quảng Ninh3

Tứ kết Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 11 16:00 Ninh Bình LP Bank 3–0 XMLS Thanh Hóa 25–19 25–13 25–16     75–48 Trực tiếp[106]
16 tháng 11 19:30 HCĐG Tia Sáng 3–1 Ngân hàng Công Thương 25–14 14–25 25–20 25–22   89–81 Trực tiếp[107]
17 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An 3–0 Geleximco Thái Bình 25–21 25–19 25–20     75–60 Trực tiếp[108]
17 tháng 11 19:30 BC Thông tin - TTBP 3–1 Than Quảng Ninh 25–23 25–22 19–25 27–25   96–95 Trực tiếp[109]

Phân hạng 5-8 Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 11 12:00 XMLS Thanh Hóa 0–3 Geleximco Thái Bình 19–25 23–25 22–25     64–75 Trực tiếp[110]
18 tháng 11 17:00 Ngân hàng Công Thương 3–1 Than Quảng Ninh 15–25 25–22 26–24 25–23   91–94 Trực tiếp[111]

Bán kết Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 11 14:30 Ninh Bình LP Bank 3–2 VTV Bình Điền Long An 20–25 20–25 25–17 25–21 15–7 105–95 Trực tiếp[112]
18 tháng 11 19:30 HCĐG Tia Sáng 3–1 BC Thông tin - TTBP 25–20 25–22 23–25 25–20   98–87 Trực tiếp[113]

Trận tranh hạng 7 Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 12:00 XMLS Thanh Hóa 1–3 Than Quảng Ninh 21–25 25–20 22–25 23–25   91–95 Trực tiếp[114]

Trận tranh hạng 5 Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 14:30 Geleximco Thái Bình 1–3 Ngân hàng Công Thương 35–37 14–25 27–25 16–25   92–112 Trực tiếp[115]

Trận tranh hạng 3 Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 BC Thông tin - TTBP 23–25 26–24 25–17 25–21   99–87 Trực tiếp[116]

Chung kết Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 11 19:30 Ninh Bình LP Bank 3–1 HCĐG Tia Sáng 23–25 25–21 26–24 25–17   99–87 Trực tiếp[117]

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải bóng chuyền VĐQG 2023 là mùa giải quy tụ số lượng lớn ngoại binh tham dự giải đấu. Xuyên suốt 2 giai đoạn của giải đã có sự xuất hiện của 33 ngoại binh trong màu áo của 17 đội đã thực sự nâng cao chất lượng chuyên môn cũng như mang tới tính cạnh tranh khốc liệt hơn cho các vị trí cao trong giải. Chỉ có 3 đội bóng không sử dụng ngoại binh xuyên suốt cả giải và đều là 3 đội Nam: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, và VLXD Bình Dương. Cả 3 đội bóng kể trên đều không có được thành tích tốt khi 2 trong số 3 đội bóng này đã phải nhận tấm vé xuống hạng là TP. Hồ Chí Minh và VLXD Bình Dương, trong khi Hà Nội chỉ kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 7, khiêm tốn hơn rất nhiều so với vị trí thứ 3 họ giành được vào năm 2022. Bên cạnh đó, giải cũng tiếp tục áp dụng công nghệ "mắt thần". Với hệ thống máy đạt tiêu chuẩn quốc tế tại mỗi địa điểm tổ chức, công nghệ này đã hỗ trợ đắc lực cho việc điều hành của các trọng tài, góp phần quan trọng đảm bảo tính chính xác, sự công bằng, minh bạch của các trận đấu.
  • Hai trận chung kết giải đấu năm 2023 đều là hai trận tái đấu cho trận chung kết cúp Hùng Vương 2023 (tranh chức vô địch lượt đi). Một kịch bản duy nhất đã xảy ra khi mà 2 đội để thua tại cúp Hùng Vương là Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank đều đã trả món nợ thành công khi cùng giành chiến thắng ở trận chung kết năm trước chính các đối thủ là Nam Biên Phòng và Nữ HCĐG Tia Sáng.
  • Việc HCĐG Tia Sáng, đội bóng của nhà tài trợ cho giải lần thứ 2 liên tiếp thất bại trong trận chung kết cũng được xem là một bất ngờ lớn. Ninh Bình LP Bank vào chung kết trong tâm thế của đội bóng cửa dưới, tại bán kết đội này ngược dòng trong thế bị dẫn trước hai ván để đánh bại cựu vô địch VTV Bình Điền Long An với tỉ số 3-2. Trở lại trận chung kết nữ, trước một HCĐG Tia Sáng thắng như chẻ tre từ đầu mùa bằng đội hình có đến 4 tuyển thủ quốc gia, sở hữu thêm 2 ngoại binh vô cùng xuất sắc là chuyền hai Tichaya Boonlert và chủ công Polina Rahimova nhưng Ninh Bình LP Bank đã ngược dòng thắng 3-1 để lên ngôi vô địch.[118]
  • Có 1 đội bóng duy nhất toàn thắng tất cả các trận đấu để trở thành nhà vô địch là Nam Sanest Khánh Hòa. Đội Nữ Ninh Bình LP Bank trên hành trình vô địch đã nhận 1 thất bại, trong khi 2 đội Nam Biên Phòng và Nữ HĐCG Tia Sáng đều chỉ có 1 thất bại tại trận chung kết. Ngược lại, cũng có 1 đội bóng duy nhất toàn thua các trận đấu là Nam VLXD Bình Dương.
  • Giải đấu chứng kiến 1 đội bóng giàu thành tích trong lịch sử phải xuống hạng đó là Nam TP. Hồ Chí Minh. Sự rời đi của nhiều trụ cột từ đầu mùa giải cộng với tiềm lực tài chính khó khăn, không đủ diều kiện để thuê ngoại binh đã khiến cho đội gặp rất nhiều khó khăn. Đội bóng giành hạng 4 tại mùa giải 2022 là VLXD Bình Dương đối mặt với hoàn cảnh tương tự dẫn đến kết quả là cả 2 đội đều không thể trụ lại giải VĐQG.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bóng chuyền Việt Nam sẽ "đột phá" theo mô hình V.League (Nhật Bản)?
  2. ^ Bốc thăm chia bảng giải Bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang
  3. ^ Lịch thi đấu vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023 mới nhất
  4. ^ VFV chính thức thay đổi thời gian Vòng 2 - VCK giải VĐQG - Cúp Hóa Chất Đức Giang 2023
  5. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội
  6. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Khánh Hòa
  7. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
  8. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - TP. Hồ Chí Minh
  9. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Tĩnh
  10. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - TP. Hồ Chí Minh
  11. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Nội
  12. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng
  13. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Nội - Hà Tĩnh
  14. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Khánh Hòa
  15. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Bình Dương - Thể Công
  16. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
  17. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
  18. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Bình Dương
  19. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
  20. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Long An - Bình Dương
  21. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
  22. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Bình Dương - Biên Phòng
  23. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
  24. ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Ninh Bình
  25. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: NHCT - Bắc Ninh
  26. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thái Bình - Ninh Bình
  27. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - NHCT
  28. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Thái Bình
  29. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Quảng Ninh
  30. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thái Bình
  31. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Bắc Ninh
  32. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thái Bình - NHCT
  33. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Quảng Ninh
  34. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: NHCT - Ninh Bình
  35. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - HCĐG
  36. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thông Tin - Long An
  37. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - TP. Hồ Chí Minh
  38. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
  39. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Long An - Thanh Hóa
  40. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
  41. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG
  42. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thông Tin - TP. Hồ Chí Minh
  43. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: HCĐG - Thanh Hóa
  44. ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Long An
  45. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền cúp Hùng Vương 2023
  46. ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Khánh Hòa - Thể Công
  47. ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Biên Phòng - Đà Nẵng
  48. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam cúp Hùng Vương: Thể Công - Đà Nẵng
  49. ^ Trực tiếp chung kết nam cúp Hùng Vương: Khánh Hòa - Biên Phòng
  50. ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: Ninh Bình - Thông Tin
  51. ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: HCĐG - Quảng Ninh
  52. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ cúp Hùng Vương: Thông Tin - Quảng Ninh
  53. ^ Trực tiếp chung kết nữ cúp Hùng Vương: Ninh Bình - HCĐG
  54. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Long An
  55. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Hà Tĩnh
  56. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Long An - Thể Công
  57. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Khánh Hòa
  58. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Thể Công - TP. Hồ Chí Minh
  59. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Khánh Hòa
  60. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Long An
  61. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Thể Công
  62. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Long An - TP. Hồ Chí Minh
  63. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Tĩnh
  64. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
  65. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Bình Dương - Ninh Bình
  66. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Hà Nội
  67. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Bình Dương
  68. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
  69. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Bình Dương - Biên Phòng
  70. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
  71. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Đà Nẵng
  72. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Nội - Bình Dương
  73. ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
  74. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
  75. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - NHCT
  76. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thông Tin
  77. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thái Bình - TP. Hồ Chí Minh
  78. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: NHCT - Ninh Bình
  79. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - TP. Hồ Chí Minh
  80. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
  81. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Thông Tin
  82. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thái Bình - Ninh Bình
  83. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
  84. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
  85. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Thanh Hóa
  86. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: HCĐG - Quảng Ninh
  87. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Long An - Bắc Ninh
  88. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
  89. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: HCĐG - Bắc Ninh
  90. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
  91. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Quảng Ninh
  92. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG
  93. ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thanh Hóa
  94. ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
  95. ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
  96. ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
  97. ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Tĩnh
  98. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Nội
  99. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
  100. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Thể Công
  101. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
  102. ^ Trực tiếp tranh hạng 7 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Nội
  103. ^ Trực tiếp tranh hạng 5 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Long An
  104. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Thể Công
  105. ^ Trực tiếp chung kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Biên Phòng
  106. ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
  107. ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: HCĐG - NHCT
  108. ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Long An - Thái Bình
  109. ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Thông Tin - Quảng Ninh
  110. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thái Bình
  111. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
  112. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Long An
  113. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
  114. ^ Trực tiếp tranh hạng 7 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
  115. ^ Trực tiếp tranh hạng 5 nữ giải VĐQG: Thái Bình - NHCT
  116. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ giải VĐQG: Long An - Thông Tin
  117. ^ Trực tiếp chung kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - HCĐG
  118. ^ Ninh Bình LP Bank lần đầu lên ngôi Hậu, Hóa chất Đức Giang 4 lần gục ngã ở chung kết