Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 24 tháng 2 – 19 tháng 11, 2023 |
Số trận | Nam: 52 Nữ: 52 |
Số đội | Nam: 10 Nữ: 10 |
Vòng chung kết | |
Vô địch | Nam: Sanest Khánh Hòa Nữ: Ninh Bình LP Bank |
Hạng 2 | Nam: Biên Phòng Nữ: HCĐG Tia Sáng |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 (giải bóng chuyền VĐQG 2023) được thay đổi thể thức thi đấu để hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút khán giả hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank.
Danh sách các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Giải bóng chuyền VĐQG 2023 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2022 và 02 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2022), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022 Nam là: Ninh Bình LVPB, Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Thể Công, Lavie Long An và tân binh Đà Nẵng. Thứ tự của Nữ là: Geleximco Thái Bình, HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Ninh Bình LVPB, Bộ Tư lệnh Thông tin, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương, Hà Phú Thanh Hóa, Kinh Bắc Bắc Ninh và tân binh TP. Hồ Chí Minh.
- Kết quả bốc thăm ngày 28/11/2022[2]
- Bảng A Nam: Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
- Bảng B Nam: Ninh Bình LVPB, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Thể Công, Lavie Long An.
- Bảng A Nữ: Kinh Bắc Bắc Ninh, Geleximco Thái Bình, Ninh Bình LVPB, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương.
- Bảng B Nữ: HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Bộ Tư lệnh Thông tin, Hà Phú Thanh Hóa, TP. Hồ Chí Minh.
Phương án, kế hoạch tổ chức
[sửa | sửa mã nguồn]Giải bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang khác với những năm gần đây là giải sẽ có thay đổi về khâu tổ chức khi diễn ra 3 vòng gồm vòng 1, vòng 2 và vòng Chung kết.
- Vòng 1: Từ ngày 24/2 đến ngày 19/3/2023.[3]
- Bảng A tại Bắc Ninh: Từ ngày 24/2 đến ngày 5/3/2023.
- Bảng B tại Gia Lâm – Hà Nội: Từ ngày 10/3 đến ngày 19/3/2023.
Theo kế hoạch ban đầu
- Vòng 2: từ ngày 3/11 đến ngày 26/11/2023.
- Bảng C tại Đắk Nông: Từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023.
- Bảng D tại Gia Lai: Từ ngày 17/11 đến ngày 26/11/2023.
- Vòng chung kết - xếp hạng:
- Chung kết, xếp hạng nữ tại Quảng Nam: Từ ngày 14/12 đến ngày 17/12/2023.
- Chung kết, xếp hạng nam tại Khánh Hòa: Từ ngày 21/12 đến ngày 24/12/2023.
Tuy nhiên, do đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia (dưới tên Sport Center 1) bận tham dự giải bóng chuyền các câu lạc bộ nữ vô địch thế giới 2023 từ ngày 11 đến 17/12 tại Trung Quốc - hoàn toàn trùng lịch với vòng Chung kết, xếp hạng nữ - nên lịch thi đấu vòng 2 và vòng Chung kết, xếp hạng nữ gần như chắc chắn sẽ thay đổi, nhằm tạo điều kiện cho Sport Center 1 tham dự giải đấu tại Trung Quốc. Tuy nhiên các giải đấu của đội tuyển bóng chuyền nam/nữ diễn ra dày đặc trong năm 2023 khiến việc sắp xếp lịch phần nào gặp khó khăn, vì vậy đến ngày 27 tháng 5 Liên đoàn mới chốt cụ thể lịch mới. Theo đó:
- Vòng 2 diễn ra từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023 tại Đắk Nông (bảng C nam và bảng D nữ) và Đà Nẵng (bảng D nam và bảng C nữ).[4]
- Vòng chung kết - xếp hạng từ ngày 16/11 đến ngày 19/11/2023 tại Khánh Hòa (nam) và Quảng Nam (nữ).
- Về thể thức thi đấu
- Vòng 1: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải Vô địch Quốc gia và giải hạng A năm 2022, các đội bốc thăm chia bảng A và B theo cặp (1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Đội nhất Giải hạng A và bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng và chọn ra các đội nhất, nhì ở 2 bảng để tham dự cúp Hùng Vương.
- Vòng 2: Các đội 1A, 2B, 3A, 4B và 5A (tạo thành bảng C); 1B, 2A, 3B, 4A và 5B (tạo thành bảng D). Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Thứ hạng các đội được tính theo từng bảng từ 1 đến 5 thông qua kết quả của 2 vòng (Vòng 1 và Vòng 2).
- Sau khi kết thúc vòng bảng (Vòng 1 và Vòng 2), 2 đội xếp hạng 5 của bảng C, D xuống thi đấu giải Hạng A năm 2024.
- Vòng chung kết - xếp hạng: Căn cứ kết quả thi đấu tại 2 bảng C, D, các đội đấu chéo theo mã số, xếp hạng từ 1 đến 8.
Danh sách ngoại binh thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Danh sách Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Vòng 1 + cúp Hùng Vương | Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng |
---|---|---|
Ninh Bình LVPB | Andrei Vasilenko | Anut Promchan |
Sanest Khánh Hòa | Douglas Bueno | Douglas Bueno Evandro Dias Souza |
Hà Nội | ||
VLXD Bình Dương | ||
Biên Phòng | Wanchai Tabwises | Jakkrit Thanomnoi |
Hà Tĩnh | Assanaphan Chantajorn | Assanaphan Chantajorn |
TP. Hồ Chí Minh | ||
Thể Công | Kittithad Nuwaddee | Kittithad Nuwaddee |
Lavie Long An | Voeurn Veasna | Kuon Mom |
Đà Nẵng | Thanathat Thaweerat |
Danh sách Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Vòng 1 + cúp Hùng Vương | Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng |
---|---|---|
Geleximco Thái Bình | Sasipapron Janthawisut Warisara Seetaloed |
Lana Ščuka Natthimar Kubkaew |
HCĐG Tia Sáng | Tichaya Boonlert Kannika Thipachot |
Tichaya Boonlert Polina Rahimova |
VTV Bình Điền Long An | Odina Aliyeva | |
Ninh Bình LVPB | Wipawee Srithong | Darin Pinsuwan |
Bộ Tư lệnh Thông tin | Slavina Koleva | |
Than Quảng Ninh | Pinyada Thopo | Onuma Sittirak |
Ngân hàng Công Thương | Kanjana Kuthaisong | Bogdana Anisova |
Hà Phú Thanh Hóa | Lara Vukasović | Sana Anarkulova Ayumi Nakamura |
Kinh Bắc Bắc Ninh | Aimi Tsuzuki Erika Takamiya |
Caroline Livingston |
TP. Hồ Chí Minh | Gina Mambrú |
Kết quả thi đấu vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội lọt vào bảng C ở vòng 2 | |
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2 |
Bảng A Nam (tại Bắc Ninh)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 353 | 310 | 1.139 |
2 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 7 | 8 | 6 | 1.333 | 321 | 312 | 1.029 |
3 | Hà Tĩnh | 2 | 2 | 6 | 8 | 8 | 1.000 | 351 | 343 | 1.023 |
4 | Hà Nội | 2 | 2 | 6 | 7 | 7 | 1.000 | 325 | 322 | 1.009 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 4 | 0 | 1 | 12 | 0.083 | 266 | 329 | 0.809 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 2 | 17:00 | TP. Hồ Chí Minh | 1–3 | Hà Nội | 20–25 | 25–22 | 28–30 | 19–25 | 92–102 | Trực tiếp[5] | |
25 tháng 2 | 12:30 | Hà Tĩnh | 2–3 | Sanest Khánh Hòa | 25–17 | 19–25 | 25–23 | 22–25 | 13–15 | 104–105 | Trực tiếp[6] |
25 tháng 2 | 20:00 | Hà Nội | 0–3 | Đà Nẵng | 21–25 | 18–25 | 22–25 | 61–75 | Trực tiếp[7] | ||
26 tháng 2 | 12:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–22 | 25–20 | 25–12 | 75–54 | Trực tiếp[8] | ||
26 tháng 2 | 20:00 | Đà Nẵng | 2–3 | Hà Tĩnh | 25–22 | 16–25 | 27–25 | 23–25 | 13–15 | 104–112 | Trực tiếp[9] |
28 tháng 2 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–21 | 25–20 | 25–18 | 75–59 | Trực tiếp[10] | ||
2 tháng 3 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Hà Nội | 25–21 | 25–20 | 20–25 | 25–21 | 95–87 | Trực tiếp[11] | |
3 tháng 3 | 17:30 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | Đà Nẵng | 25–27 | 20–25 | 16–25 | 61–77 | Trực tiếp[12] | ||
4 tháng 3 | 15:00 | Hà Nội | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–19 | 25–18 | 75–60 | Trực tiếp[13] | ||
5 tháng 3 | 15:00 | Đà Nẵng | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 19–25 | 20–25 | 26–28 | 65–78 | Trực tiếp[14] |
Bảng B Nam (tại Hà Nội)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Biên Phòng | 4 | 0 | 12 | 12 | 3 | 4.000 | 371 | 300 | 1.237 |
2 | Thể Công | 3 | 1 | 9 | 10 | 4 | 2.500 | 340 | 320 | 1.063 |
3 | Ninh Bình LVPB | 2 | 2 | 5 | 8 | 9 | 0.889 | 375 | 390 | 0.962 |
4 | Lavie Long An | 1 | 3 | 3 | 6 | 11 | 0.545 | 344 | 384 | 0.896 |
5 | VLXD Bình Dương | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 325 | 361 | 0.900 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 3 | 16:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Thể Công | 20–25 | 26–28 | 22–25 | 68–78 | Trực tiếp[15] | ||
11 tháng 3 | 12:30 | Lavie Long An | 2–3 | Ninh Bình LVPB | 20–25 | 19–25 | 25–22 | 25–20 | 13–15 | 102–107 | Trực tiếp[16] |
11 tháng 3 | 20:00 | Thể Công | 1–3 | Biên Phòng | 27–25 | 22–25 | 19–25 | 23–25 | 91–100 | Trực tiếp[17] | |
12 tháng 3 | 12:30 | Ninh Bình LVPB | 3–1 | VLXD Bình Dương | 25–22 | 22–25 | 28–26 | 25–23 | 100–96 | Trực tiếp[18] | |
12 tháng 3 | 20:00 | Biên Phòng | 3–1 | Lavie Long An | 22–25 | 25–15 | 25–18 | 25–20 | 97–78 | Trực tiếp[19] | |
14 tháng 3 | 20:00 | Lavie Long An | 3–2 | VLXD Bình Dương | 25–22 | 19–25 | 22–25 | 25–23 | 15–9 | 106–104 | Trực tiếp[20] |
16 tháng 3 | 20:00 | Ninh Bình LVPB | 1–3 | Thể Công | 20–25 | 26–28 | 25–17 | 23–25 | 94–95 | Trực tiếp[21] | |
17 tháng 3 | 17:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Biên Phòng | 18–25 | 14–25 | 25–27 | 57–77 | Trực tiếp[22] | ||
18 tháng 3 | 15:00 | Thể Công | 3–0 | Lavie Long An | 25–19 | 26–24 | 25–15 | 76–58 | Trực tiếp[23] | ||
19 tháng 3 | 15:00 | Biên Phòng | 3–1 | Ninh Bình LVPB | 25–14 | 22–25 | 25–16 | 25–19 | 97–74 | Trực tiếp[24] |
Bảng A Nữ (tại Bắc Ninh)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Ninh Bình LVPB | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 335 | 254 | 1.319 |
2 | Than Quảng Ninh | 3 | 1 | 8 | 9 | 5 | 1.800 | 296 | 285 | 1.039 |
3 | Geleximco Thái Bình | 2 | 2 | 5 | 6 | 8 | 0.750 | 307 | 295 | 1.041 |
4 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 279 | 348 | 0.802 |
5 | Ngân hàng Công Thương | 0 | 4 | 2 | 5 | 12 | 0.417 | 334 | 369 | 0.905 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 2 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 20–25 | 23–25 | 25–14 | 20–25 | 88–89 | Trực tiếp[25] | |
25 tháng 2 | 15:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | Ninh Bình LVPB | 21–25 | 23–25 | 17–25 | 61–75 | Trực tiếp[26] | ||
26 tháng 2 | 15:00 | Than Quảng Ninh | 3–2 | Ngân hàng Công Thương | 22–25 | 9–25 | 25–19 | 25–11 | 15–9 | 96–89 | Trực tiếp[27] |
27 tháng 2 | 20:00 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 16–25 | 16–25 | 9–25 | 41–75 | Trực tiếp[28] | ||
1 tháng 3 | 20:00 | Ninh Bình LVPB | 3–0 | Than Quảng Ninh | 25–17 | 25–17 | 25–16 | 75–50 | Trực tiếp[29] | ||
3 tháng 3 | 20:00 | Than Quảng Ninh | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–22 | 25–18 | 25–22 | 75–62 | Trực tiếp[30] | ||
4 tháng 3 | 12:30 | Ninh Bình LVPB | 3–1 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 25–14 | 25–20 | 35–37 | 25–19 | 110–90 | Trực tiếp[31] | |
4 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 3–2 | Ngân hàng Công Thương | 21–25 | 25–22 | 25–22 | 23–25 | 15–10 | 109–104 | Trực tiếp[32] |
5 tháng 3 | 12:30 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 0–3 | Than Quảng Ninh | 19–25 | 20–25 | 20–25 | 59–75 | Trực tiếp[33] | ||
5 tháng 3 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | Ninh Bình LVPB | 23–25 | 20–25 | 10–25 | 53–75 | Trực tiếp[34] |
Bảng B Nữ (tại Hà Nội)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | HCĐG Tia Sáng | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 318 | 234 | 1.359 |
2 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3 | 1 | 9 | 9 | 3 | 3.000 | 284 | 210 | 1.352 |
3 | VTV Bình Điền Long An | 2 | 2 | 6 | 7 | 8 | 0.875 | 325 | 338 | 0.962 |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 267 | 348 | 0.767 |
5 | Hà Phú Thanh Hóa | 0 | 4 | 0 | 2 | 12 | 0.167 | 287 | 351 | 0.818 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 3 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | HCĐG Tia Sáng | 7–25 | 15–25 | 17–25 | 39–75 | Trực tiếp[35] | ||
11 tháng 3 | 15:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–0 | VTV Bình Điền Long An | 25–15 | 25–15 | 25–14 | 75–44 | Trực tiếp[36] | ||
12 tháng 3 | 15:00 | Hà Phú Thanh Hóa | 1–3 | TP. Hồ Chí Minh | 25–21 | 28–30 | 23–25 | 26–28 | 102–104 | Trực tiếp[37] | |
13 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 26–24 | 25–21 | 25–14 | 76–59 | Trực tiếp[38] | ||
15 tháng 3 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Hà Phú Thanh Hóa | 25–19 | 26–24 | 21–25 | 25–22 | 97–90 | Trực tiếp[39] | |
17 tháng 3 | 20:00 | Hà Phú Thanh Hóa | 0–3 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 17–25 | 11–25 | 19–25 | 47–75 | Trực tiếp[40] | ||
18 tháng 3 | 12:30 | VTV Bình Điền Long An | 1–3 | HCĐG Tia Sáng | 25–17 | 22–25 | 21–25 | 20–25 | 88–92 | Trực tiếp[41] | |
18 tháng 3 | 20:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–12 | 25–16 | 25–15 | 75–43 | Trực tiếp[42] | ||
19 tháng 3 | 12:30 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Hà Phú Thanh Hóa | 25–13 | 25–13 | 25–22 | 75–48 | Trực tiếp[43] | ||
19 tháng 3 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 23–25 | 12–25 | 25–21 | 21–25 | 81–96 | Trực tiếp[44] |
Cúp Hùng Vương 2023
[sửa | sửa mã nguồn]Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Sanest Khánh Hòa (nhất bảng A), Đà Nẵng (nhì bảng A), Biên Phòng (nhất bảng B) và Thể Công (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2023. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Ninh Bình LVPB (nhất bảng A), Than Quảng Ninh (nhì bảng A), HCĐG Tia Sáng (nhất bảng B) và Bộ Tư lệnh Thông tin (nhì bảng B).[45] Cúp Hùng Vương 2023 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 23/3 đến 26/3. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.
Kết quả Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
23 tháng 3 | ||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||
26 tháng 3 | ||||||
Thể Công | 0 | |||||
Sanest Khánh Hòa | 1 | |||||
24 tháng 3 | ||||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Đà Nẵng | 1 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
25 tháng 3 | ||||||
Thể Công | 3 | |||||
Đà Nẵng | 0 |
Bán kết Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 3 | 21:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Thể Công | 25–19 | 25–21 | 25–20 | 75–60 | Trực tiếp[46] | ||
24 tháng 3 | 21:00 | Biên Phòng | 3–1 | Đà Nẵng | 25–16 | 28–30 | 25–19 | 25–13 | 103–78 | Trực tiếp[47] |
Trận tranh hạng 3 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 3 | 19:00 | Thể Công | 3–0 | Đà Nẵng | 25–16 | 25–15 | 25–23 | 75–54 | Trực tiếp[48] |
Chung kết Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 | 21:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Biên Phòng | 23–25 | 15–25 | 25–23 | 19–25 | 82–98 | Trực tiếp[49] |
Kết quả Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
23 tháng 3 | ||||||
Ninh Bình LVPB | 3 | |||||
25 tháng 3 | ||||||
Bộ Tư lệnh Thông tin | 2 | |||||
Ninh Bình LVPB | 1 | |||||
24 tháng 3 | ||||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||
Than Quảng Ninh | 0 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
26 tháng 3 | ||||||
Bộ Tư lệnh Thông tin | 3 | |||||
Than Quảng Ninh | 2 |
Bán kết Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 3 | 19:30 | Ninh Bình LVPB | 3–2 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 25–10 | 19–25 | 25–20 | 19–25 | 15–7 | 103–87 | Trực tiếp[50] |
24 tháng 3 | 19:00 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Than Quảng Ninh | 25–18 | 25–16 | 25–20 | 75–54 | Trực tiếp[51] |
Trận tranh hạng 3 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 | 19:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–2 | Than Quảng Ninh | 21–25 | 24–26 | 25–15 | 25–22 | 15–8 | 110–96 | Trực tiếp[52] |
Chung kết Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 3 | 21:00 | Ninh Bình LVPB | 1–3 | HCĐG Tia Sáng | 19–25 | 18–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[53] |
Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2023
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Xếp lại bảng đấu tại vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]- Bảng C Nam: Sanest Khánh Hòa (1A), Thể Công (2B), Hà Tĩnh (3A), Lavie Long An (4B), TP. Hồ Chí Minh (5A).
- Bảng D Nam: Biên Phòng (1B), Đà Nẵng (2A), Ninh Bình LP Bank (3B), Hà Nội (4A), VLXD Bình Dương (5B).
- Bảng C Nữ: Ninh Bình LP Bank (1A), BC Thông tin - TTBP (2B), Geleximco Thái Bình (3A), TP. Hồ Chí Minh (4B), Ngân hàng Công Thương (5A).
- Bảng D Nữ: HCĐG Tia Sáng (1B), Than Quảng Ninh (2A), VTV Bình Điền Long An (3B), Kinh Bắc Bắc Ninh (4A), XMLS Thanh Hóa (5B).
Kết quả thi đấu vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội lọt vào tứ kết | |
Đội xuống hạng |
Bảng C Nam (tại Đắk Nông)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 8 | 0 | 21 | 24 | 7 | 3.429 | 732 | 649 | 1.128 |
2 | Thể Công | 6 | 2 | 19 | 21 | 8 | 2.625 | 691 | 644 | 1.073 |
3 | Hà Tĩnh | 4 | 4 | 12 | 14 | 14 | 1.000 | 636 | 625 | 1.018 |
4 | Lavie Long An | 1 | 7 | 4 | 8 | 23 | 0.348 | 634 | 721 | 0.879 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | 7 | 3 | 5 | 21 | 0.238 | 569 | 655 | 0.869 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 11 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–2 | Lavie Long An | 25–17 | 23–25 | 25–23 | 19–25 | 15–12 | 107–102 | Trực tiếp[54] |
4 tháng 11 | 13:30 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | Hà Tĩnh | 17–25 | 20–25 | 22–25 | 59–75 | Trực tiếp[55] | ||
4 tháng 11 | 20:00 | Lavie Long An | 0–3 | Thể Công | 16–25 | 20–25 | 18–25 | 54–75 | Trực tiếp[56] | ||
5 tháng 11 | 13:30 | Hà Tĩnh | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 29–31 | 22–25 | 17–25 | 68–81 | Trực tiếp[57] | ||
5 tháng 11 | 20:00 | Thể Công | 3–1 | TP. Hồ Chí Minh | 22–25 | 31–29 | 25–22 | 25–19 | 103–95 | Trực tiếp[58] | |
7 tháng 11 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 29–31 | 21–25 | 21–25 | 71–81 | Trực tiếp[59] | ||
9 tháng 11 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–0 | Lavie Long An | 25–22 | 27–25 | 25–20 | 77–67 | Trực tiếp[60] | ||
10 tháng 11 | 16:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–2 | Thể Công | 25–22 | 25–15 | 21–25 | 24–26 | 15–10 | 110–98 | Trực tiếp[61] |
11 tháng 11 | 16:30 | Lavie Long An | 0–3 | TP. Hồ Chí Minh | 18–25 | 26–28 | 23–25 | 67–78 | Trực tiếp[62] | ||
12 tháng 11 | 16:30 | Thể Công | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–23 | 25–20 | 75–65 | Trực tiếp[63] |
Bảng D Nam (tại Đà Nẵng)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Biên Phòng | 8 | 0 | 23 | 24 | 7 | 3.429 | 744 | 634 | 1.174 |
2 | Ninh Bình LP Bank | 5 | 3 | 13 | 18 | 14 | 1.286 | 724 | 729 | 0.993 |
3 | Hà Nội | 4 | 4 | 13 | 16 | 14 | 1.143 | 679 | 668 | 1.016 |
4 | Đà Nẵng | 3 | 5 | 11 | 14 | 16 | 0.875 | 674 | 670 | 1.006 |
5 | VLXD Bình Dương | 0 | 8 | 1 | 4 | 24 | 0.167 | 600 | 688 | 0.872 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 3–1 | Đà Nẵng | 18–25 | 25–21 | 25–23 | 25–15 | 93–84 | Trực tiếp[64] | |
4 tháng 11 | 13:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Ninh Bình LP Bank | 21–25 | 23–25 | 21–25 | 65–75 | Trực tiếp[65] | ||
4 tháng 11 | 19:30 | Biên Phòng | 3–1 | Hà Nội | 25–22 | 19–25 | 25–16 | 25–22 | 94–85 | Trực tiếp[66] | |
5 tháng 11 | 13:30 | Đà Nẵng | 3–1 | VLXD Bình Dương | 24–26 | 27–25 | 25–19 | 25–23 | 101–93 | Trực tiếp[67] | |
5 tháng 11 | 19:30 | Ninh Bình LP Bank | 1–3 | Biên Phòng | 20–25 | 18–25 | 34–32 | 22–25 | 94–107 | Trực tiếp[68] | |
7 tháng 11 | 19:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Biên Phòng | 20–25 | 14–25 | 20–25 | 54–75 | Trực tiếp[69] | ||
9 tháng 11 | 19:30 | Ninh Bình LP Bank | 3–2 | Hà Nội | 25–17 | 18–25 | 25–23 | 22–25 | 15–10 | 105–100 | Trực tiếp[70] |
10 tháng 11 | 16:30 | Biên Phòng | 3–2 | Đà Nẵng | 25–19 | 14–25 | 18–25 | 25–21 | 15–11 | 97–101 | Trực tiếp[71] |
11 tháng 11 | 16:30 | Hà Nội | 3–0 | VLXD Bình Dương | 25–22 | 26–24 | 25–17 | 76–63 | Trực tiếp[72] | ||
12 tháng 11 | 16:30 | Đà Nẵng | 0–3 | Ninh Bình LP Bank | 21–25 | 23–25 | 23–25 | 67–75 | Trực tiếp[73] |
Bảng C Nữ (tại Đà Nẵng)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Ninh Bình LP Bank | 7 | 1 | 21 | 22 | 5 | 4.400 | 676 | 544 | 1.243 |
2 | BC Thông tin - TTBP | 6 | 2 | 19 | 20 | 7 | 2.857 | 636 | 534 | 1.191 |
3 | Geleximco Thái Bình | 5 | 3 | 13 | 15 | 14 | 1.071 | 641 | 619 | 1.036 |
4 | Ngân hàng Công Thương | 1 | 7 | 5 | 10 | 22 | 0.455 | 669 | 715 | 0.936 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | 7 | 3 | 5 | 22 | 0.227 | 511 | 670 | 0.763 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 11 | 16:30 | BC Thông tin - TTBP | 2–3 | Geleximco Thái Bình | 23–25 | 23–25 | 25–23 | 25–23 | 11–15 | 107–111 | Trực tiếp[74] |
4 tháng 11 | 16:30 | TP. Hồ Chí Minh | 1–3 | Ngân hàng Công Thương | 19–25 | 25–21 | 16–25 | 20–25 | 80–96 | Trực tiếp[75] | |
5 tháng 11 | 16:30 | Ninh Bình LP Bank | 1–3 | BC Thông tin - TTBP | 24–26 | 21–25 | 25–16 | 23–25 | 93–92 | Trực tiếp[76] | |
6 tháng 11 | 19:30 | Geleximco Thái Bình | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–18 | 25–18 | 25–20 | 75–56 | Trực tiếp[77] | ||
8 tháng 11 | 19:30 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Ninh Bình LP Bank | 22–25 | 19–25 | 25–22 | 21–25 | 87–97 | Trực tiếp[78] | |
10 tháng 11 | 19:30 | Ninh Bình LP Bank | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–14 | 26–24 | 25–16 | 76–54 | Trực tiếp[79] | ||
11 tháng 11 | 13:30 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Geleximco Thái Bình | 25–16 | 21–25 | 23–25 | 17–25 | 86–91 | Trực tiếp[80] | |
11 tháng 11 | 19:30 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | BC Thông tin - TTBP | 20–25 | 12–25 | 22–25 | 54–75 | Trực tiếp[81] | ||
12 tháng 11 | 13:30 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | Ninh Bình LP Bank | 21–25 | 18–25 | 18–25 | 57–75 | Trực tiếp[82] | ||
12 tháng 11 | 19:30 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Ngân hàng Công Thương | 25–19 | 25–21 | 28–26 | 78–66 | Trực tiếp[83] |
Bảng D Nữ (tại Đắk Nông)
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | HCĐG Tia Sáng | 8 | 0 | 23 | 24 | 4 | 6.000 | 668 | 536 | 1.246 |
2 | VTV Bình Điền Long An | 5 | 3 | 16 | 18 | 11 | 1.636 | 643 | 580 | 1.109 |
3 | Than Quảng Ninh | 4 | 4 | 11 | 12 | 15 | 0.800 | 585 | 599 | 0.977 |
4 | XMLS Thanh Hóa | 2 | 6 | 5 | 9 | 20 | 0.450 | 602 | 688 | 0.875 |
5 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1 | 7 | 4 | 7 | 22 | 0.318 | 564 | 710 | 0.794 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 11 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 1–3 | HCĐG Tia Sáng | 25–20 | 15–25 | 22–25 | 22–25 | 84–95 | Trực tiếp[84] | |
4 tháng 11 | 16:30 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 2–3 | XMLS Thanh Hóa | 13–25 | 26–28 | 26–24 | 25–20 | 11–15 | 101–112 | Trực tiếp[85] |
5 tháng 11 | 16:30 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Than Quảng Ninh | 28–26 | 27–25 | 25–17 | 80–68 | Trực tiếp[86] | ||
6 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 25–15 | 25–12 | 25–16 | 75–43 | Trực tiếp[87] | ||
8 tháng 11 | 20:00 | Than Quảng Ninh | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 23–25 | 18–25 | 14–25 | 55–75 | Trực tiếp[88] | ||
10 tháng 11 | 20:00 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 25–18 | 25–17 | 25–22 | 75–57 | Trực tiếp[89] | ||
11 tháng 11 | 13:30 | XMLS Thanh Hóa | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 16–25 | 17–25 | 11–25 | 44–75 | Trực tiếp[90] | ||
11 tháng 11 | 20:00 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1–3 | Than Quảng Ninh | 19–25 | 18–25 | 27–25 | 20–25 | 84–100 | Trực tiếp[91] | |
12 tháng 11 | 13:30 | VTV Bình Điền Long An | 2–3 | HCĐG Tia Sáng | 12–25 | 25–21 | 18–25 | 25–14 | 13–15 | 93–100 | Trực tiếp[92] |
12 tháng 11 | 20:00 | Than Quảng Ninh | 0–3 | XMLS Thanh Hóa | 22–25 | 22–25 | 22–25 | 66–75 | Trực tiếp[93] |
Vòng chung kết - xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Top 8 Nam (tại Khánh Hòa)
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||||||
18 tháng 11 | ||||||||||
Đà Nẵng | 0 | |||||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||||||
17 tháng 11 | ||||||||||
Hà Tĩnh | 0 | |||||||||
Ninh Bình LP Bank | 2 | |||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||
Hà Tĩnh | 3 | |||||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||
Biên Phòng | 0 | |||||||||
Biên Phòng | 3 | |||||||||
18 tháng 11 | ||||||||||
Lavie Long An | 1 | |||||||||
Biên Phòng | 3 | |||||||||
17 tháng 11 | ||||||||||
Thể Công | 1 | Trận tranh hạng 3 | ||||||||
Thể Công | 3 | |||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||
Hà Nội | 0 | |||||||||
Hà Tĩnh | 0 | |||||||||
Thể Công | 3 | |||||||||
Phân hạng 5-8 | Trận tranh hạng 5 | |||||
18 tháng 11 | ||||||
Đà Nẵng | 2 | |||||
19 tháng 11 | ||||||
Ninh Bình LP Bank | 3 | |||||
Ninh Bình LP Bank | 3 | |||||
18 tháng 11 | ||||||
Lavie Long An | 0 | |||||
Lavie Long An | 3 | |||||
Hà Nội | 1 | |||||
Trận tranh hạng 7 | ||||||
19 tháng 11 | ||||||
Đà Nẵng | 1 | |||||
Hà Nội | 3 |
Tứ kết Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 16:00 | Biên Phòng | 3–1 | Lavie Long An | 25–21 | 26–28 | 25–16 | 25–19 | 101–84 | Trực tiếp[94] | |
16 tháng 11 | 19:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Đà Nẵng | 27–25 | 25–12 | 25–18 | 77–55 | Trực tiếp[95] | ||
17 tháng 11 | 17:00 | Thể Công | 3–0 | Hà Nội | 25–20 | 25–23 | 25–21 | 75–64 | Trực tiếp[96] | ||
17 tháng 11 | 19:30 | Ninh Bình LP Bank | 2–3 | Hà Tĩnh | 25–16 | 23–25 | 25–23 | 23–25 | 21–23 | 117–112 | Trực tiếp[97] |
Phân hạng 5-8 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 11 | 12:00 | Lavie Long An | 3–1 | Hà Nội | 20–25 | 27–25 | 25–22 | 25–22 | 97–94 | Trực tiếp[98] | |
18 tháng 11 | 17:00 | Đà Nẵng | 2–3 | Ninh Bình LP Bank | 25–19 | 21–25 | 27–25 | 16–25 | 10–15 | 99–109 | Trực tiếp[99] |
Bán kết Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 11 | 14:30 | Biên Phòng | 3–1 | Thể Công | 25–17 | 18–25 | 25–21 | 25–19 | 93–82 | Trực tiếp[100] | |
18 tháng 11 | 19:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–20 | 31–29 | 25–18 | 81–67 | Trực tiếp[101] |
Trận tranh hạng 7 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 12:00 | Đà Nẵng | 1–3 | Hà Nội | 26–24 | 22–25 | 21–25 | 17–25 | 86–99 | Trực tiếp[102] |
Trận tranh hạng 5 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 14:30 | Ninh Bình LP Bank | 3–0 | Lavie Long An | 26–24 | 25–20 | 30–28 | 81–72 | Trực tiếp[103] |
Trận tranh hạng 3 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 17:00 | Hà Tĩnh | 0–3 | Thể Công | 22–25 | 19–25 | 22–25 | 63–75 | Trực tiếp[104] |
Chung kết Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 19:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Biên Phòng | 25–22 | 28–26 | 25–17 | 78–65 | Trực tiếp[105] |
Top 8 Nữ (tại Quảng Nam)
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||
Ninh Bình LP Bank | 3 | |||||||||
18 tháng 11 | ||||||||||
XMLS Thanh Hóa | 0 | |||||||||
Ninh Bình LP Bank | 3 | |||||||||
17 tháng 11 | ||||||||||
VTV Bình Điền Long An | 2 | |||||||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||
Geleximco Thái Bình | 0 | |||||||||
Ninh Bình LP Bank | 3 | |||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||
HCĐG Tia Sáng | 1 | |||||||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||||||
18 tháng 11 | ||||||||||
Ngân hàng Công Thương | 1 | |||||||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||||||
17 tháng 11 | ||||||||||
BC Thông tin - TTBP | 1 | Trận tranh hạng 3 | ||||||||
BC Thông tin - TTBP | 3 | |||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||
Than Quảng Ninh | 1 | |||||||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||||||
BC Thông tin - TTBP | 1 | |||||||||
Phân hạng 5-8 | Trận tranh hạng 5 | |||||
18 tháng 11 | ||||||
XMLS Thanh Hóa | 0 | |||||
19 tháng 11 | ||||||
Geleximco Thái Bình | 3 | |||||
Geleximco Thái Bình | 1 | |||||
18 tháng 11 | ||||||
Ngân hàng Công Thương | 3 | |||||
Ngân hàng Công Thương | 3 | |||||
Than Quảng Ninh | 1 | |||||
Trận tranh hạng 7 | ||||||
19 tháng 11 | ||||||
XMLS Thanh Hóa | 1 | |||||
Than Quảng Ninh | 3 |
Tứ kết Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 16:00 | Ninh Bình LP Bank | 3–0 | XMLS Thanh Hóa | 25–19 | 25–13 | 25–16 | 75–48 | Trực tiếp[106] | ||
16 tháng 11 | 19:30 | HCĐG Tia Sáng | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–14 | 14–25 | 25–20 | 25–22 | 89–81 | Trực tiếp[107] | |
17 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–21 | 25–19 | 25–20 | 75–60 | Trực tiếp[108] | ||
17 tháng 11 | 19:30 | BC Thông tin - TTBP | 3–1 | Than Quảng Ninh | 25–23 | 25–22 | 19–25 | 27–25 | 96–95 | Trực tiếp[109] |
Phân hạng 5-8 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 11 | 12:00 | XMLS Thanh Hóa | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 19–25 | 23–25 | 22–25 | 64–75 | Trực tiếp[110] | ||
18 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–1 | Than Quảng Ninh | 15–25 | 25–22 | 26–24 | 25–23 | 91–94 | Trực tiếp[111] |
Bán kết Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 11 | 14:30 | Ninh Bình LP Bank | 3–2 | VTV Bình Điền Long An | 20–25 | 20–25 | 25–17 | 25–21 | 15–7 | 105–95 | Trực tiếp[112] |
18 tháng 11 | 19:30 | HCĐG Tia Sáng | 3–1 | BC Thông tin - TTBP | 25–20 | 25–22 | 23–25 | 25–20 | 98–87 | Trực tiếp[113] |
Trận tranh hạng 7 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 12:00 | XMLS Thanh Hóa | 1–3 | Than Quảng Ninh | 21–25 | 25–20 | 22–25 | 23–25 | 91–95 | Trực tiếp[114] |
Trận tranh hạng 5 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 14:30 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | Ngân hàng Công Thương | 35–37 | 14–25 | 27–25 | 16–25 | 92–112 | Trực tiếp[115] |
Trận tranh hạng 3 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | BC Thông tin - TTBP | 23–25 | 26–24 | 25–17 | 25–21 | 99–87 | Trực tiếp[116] |
Chung kết Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 | 19:30 | Ninh Bình LP Bank | 3–1 | HCĐG Tia Sáng | 23–25 | 25–21 | 26–24 | 25–17 | 99–87 | Trực tiếp[117] |
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
- Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ cho 2 đội Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank.
- Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ cho 2 đội Nam Biên Phòng và Nữ HĐCG Tia Sáng.
- Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ cho 2 đội Nam Thể Công và Nữ VTV Bình Điền Long An.
- Giải KK: 100.000.000đ cho 2 đội Nam Hà Tĩnh và Nữ Binh chủng Thông tin - TTBP.
- VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ cho Dương Văn Tiên của Sanest Khánh Hòa và Polina Rahimova của HĐCG Tia Sáng.
- VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ cho Đinh Văn Duy của Biên Phòng và Võ Thị Kim Thoa của VTV Bình Điền Long An.
- VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ cho Huỳnh Trung Trực của Sanest Khánh Hòa và Nguyễn Thị Kim Liên của Ninh Bình LP Bank.
- Cầu thủ đoạt giải Hoa khôi bóng chuyền Việt Nam là Hoàng Thị Kiều Trinh của Binh chủng Thông tin - TTBP.
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.
Một số điểm nhấn của mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng chuyền VĐQG 2023 là mùa giải quy tụ số lượng lớn ngoại binh tham dự giải đấu. Xuyên suốt 2 giai đoạn của giải đã có sự xuất hiện của 33 ngoại binh trong màu áo của 17 đội đã thực sự nâng cao chất lượng chuyên môn cũng như mang tới tính cạnh tranh khốc liệt hơn cho các vị trí cao trong giải. Chỉ có 3 đội bóng không sử dụng ngoại binh xuyên suốt cả giải và đều là 3 đội Nam: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, và VLXD Bình Dương. Cả 3 đội bóng kể trên đều không có được thành tích tốt khi 2 trong số 3 đội bóng này đã phải nhận tấm vé xuống hạng là TP. Hồ Chí Minh và VLXD Bình Dương, trong khi Hà Nội chỉ kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 7, khiêm tốn hơn rất nhiều so với vị trí thứ 3 họ giành được vào năm 2022. Bên cạnh đó, giải cũng tiếp tục áp dụng công nghệ "mắt thần". Với hệ thống máy đạt tiêu chuẩn quốc tế tại mỗi địa điểm tổ chức, công nghệ này đã hỗ trợ đắc lực cho việc điều hành của các trọng tài, góp phần quan trọng đảm bảo tính chính xác, sự công bằng, minh bạch của các trận đấu.
- Hai trận chung kết giải đấu năm 2023 đều là hai trận tái đấu cho trận chung kết cúp Hùng Vương 2023 (tranh chức vô địch lượt đi). Một kịch bản duy nhất đã xảy ra khi mà 2 đội để thua tại cúp Hùng Vương là Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank đều đã trả món nợ thành công khi cùng giành chiến thắng ở trận chung kết năm trước chính các đối thủ là Nam Biên Phòng và Nữ HCĐG Tia Sáng.
- Việc HCĐG Tia Sáng, đội bóng của nhà tài trợ cho giải lần thứ 2 liên tiếp thất bại trong trận chung kết cũng được xem là một bất ngờ lớn. Ninh Bình LP Bank vào chung kết trong tâm thế của đội bóng cửa dưới, tại bán kết đội này ngược dòng trong thế bị dẫn trước hai ván để đánh bại cựu vô địch VTV Bình Điền Long An với tỉ số 3-2. Trở lại trận chung kết nữ, trước một HCĐG Tia Sáng thắng như chẻ tre từ đầu mùa bằng đội hình có đến 4 tuyển thủ quốc gia, sở hữu thêm 2 ngoại binh vô cùng xuất sắc là chuyền hai Tichaya Boonlert và chủ công Polina Rahimova nhưng Ninh Bình LP Bank đã ngược dòng thắng 3-1 để lên ngôi vô địch.[118]
- Có 1 đội bóng duy nhất toàn thắng tất cả các trận đấu để trở thành nhà vô địch là Nam Sanest Khánh Hòa. Đội Nữ Ninh Bình LP Bank trên hành trình vô địch đã nhận 1 thất bại, trong khi 2 đội Nam Biên Phòng và Nữ HĐCG Tia Sáng đều chỉ có 1 thất bại tại trận chung kết. Ngược lại, cũng có 1 đội bóng duy nhất toàn thua các trận đấu là Nam VLXD Bình Dương.
- Giải đấu chứng kiến 1 đội bóng giàu thành tích trong lịch sử phải xuống hạng đó là Nam TP. Hồ Chí Minh. Sự rời đi của nhiều trụ cột từ đầu mùa giải cộng với tiềm lực tài chính khó khăn, không đủ diều kiện để thuê ngoại binh đã khiến cho đội gặp rất nhiều khó khăn. Đội bóng giành hạng 4 tại mùa giải 2022 là VLXD Bình Dương đối mặt với hoàn cảnh tương tự dẫn đến kết quả là cả 2 đội đều không thể trụ lại giải VĐQG.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bóng chuyền Việt Nam sẽ "đột phá" theo mô hình V.League (Nhật Bản)?
- ^ Bốc thăm chia bảng giải Bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang
- ^ Lịch thi đấu vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023 mới nhất
- ^ VFV chính thức thay đổi thời gian Vòng 2 - VCK giải VĐQG - Cúp Hóa Chất Đức Giang 2023
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Hà Nội - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Bình Dương - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Bình Dương
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Long An - Bình Dương
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Bình Dương - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 1 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: NHCT - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thái Bình - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thái Bình - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: NHCT - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thông Tin - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Long An - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: Thông Tin - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: HCĐG - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng 1 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Long An
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền cúp Hùng Vương 2023
- ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Khánh Hòa - Thể Công
- ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Biên Phòng - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam cúp Hùng Vương: Thể Công - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp chung kết nam cúp Hùng Vương: Khánh Hòa - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: Ninh Bình - Thông Tin
- ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: HCĐG - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ cúp Hùng Vương: Thông Tin - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp chung kết nữ cúp Hùng Vương: Ninh Bình - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Long An - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Thể Công - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Long An - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Bình Dương - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Bình Dương
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Bình Dương - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Biên Phòng - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Hà Nội - Bình Dương
- ^ Trực tiếp vòng 2 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thái Bình - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: NHCT - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thái Bình - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: HCĐG - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Long An - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: HCĐG - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng 2 nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
- ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
- ^ Trực tiếp tứ kết nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Nội
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Thể Công
- ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp tranh hạng 7 nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Nội
- ^ Trực tiếp tranh hạng 5 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Long An
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Thể Công
- ^ Trực tiếp chung kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: HCĐG - NHCT
- ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Long An - Thái Bình
- ^ Trực tiếp tứ kết nữ giải VĐQG: Thông Tin - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thái Bình
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Long An
- ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
- ^ Trực tiếp tranh hạng 7 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp tranh hạng 5 nữ giải VĐQG: Thái Bình - NHCT
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ giải VĐQG: Long An - Thông Tin
- ^ Trực tiếp chung kết nữ giải VĐQG: Ninh Bình - HCĐG
- ^ Ninh Bình LP Bank lần đầu lên ngôi Hậu, Hóa chất Đức Giang 4 lần gục ngã ở chung kết