Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 (kết quả chi tiết)
Giao diện
(Đổi hướng từ Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023-24 (kết quả chi tiết))
Sau đây là kết quả chi tiết các trận đấu tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24, có tên chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24, với 14 câu lạc bộ tham dự diễn ra từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 đến 30 tháng 6 năm 2024.
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 10 năm 2023 | Hải Phòng | 1–1 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, VTV5, VTV5TN, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
21 tháng 10 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 2–2 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
22 tháng 10 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Thể Công – Viettel | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 10 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1 |
Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
22 tháng 10 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
22 tháng 10 năm 2023 | Công an Hà Nội | 1–1 |
Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
24 tháng 11 năm 2023[a] | Becamex Bình Dương | 0–1 | Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 10 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
28 tháng 10 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–3 | Công an Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
28 tháng 10 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 10 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–3 | Thép Xanh Nam Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
29 tháng 10 năm 2023 | Quảng Nam | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
29 tháng 10 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 0–2 | Becamex Bình Dương | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
29 tháng 10 năm 2023 | Hà Nội | 3–5 |
Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 11 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 3–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
03 tháng 11 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV1 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 11 năm 2023 | Công an Hà Nội | 2–0 |
Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 11 năm 2023 | Quảng Nam | 0–1 | Khánh Hòa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
04 tháng 11 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
04 tháng 11 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
04 tháng 11 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–0 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5TNB |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]02 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 4–4 | Quảng Nam | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
02 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
03 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Becamex Bình Dương | Pleiku, Gia Lai | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi LP Bank Hoàng Anh Gia Lai được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–4 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 0–1 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Key |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
||||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Merryland Quy Nhơn Bình Định được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Thể Công - Viettel được sử dụng. |
04 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1 |
Công an Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 13.979 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]08 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–2 | Thể Công – Viettel | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
09 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–3 | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
09 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–2 |
Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
09 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
10 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
10 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Becamex Bình Dương | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
10 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 2–0 |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 0–0 | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
16 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–4 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
16 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 8.200 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
16 tháng 12 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
17 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
17 tháng 12 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 0–2 |
Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
18 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1 | Khánh Hòa | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]22 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 7.200 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–1 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
22 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HTVTT, FPT Play |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
22 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 1–1 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV1 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
23 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 4–1 | Thể Công – Viettel | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 2–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
23 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
26 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 3–0 |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
26 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
27 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
27 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
27 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0 |
Thể Công – Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
27 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 0–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Quảng Nam | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
17 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–0 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
17 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 1–3 |
Thép Xanh Nam Định | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 18.421 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
18 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
18 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Key |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
18 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–0 |
Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 2 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
23 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
23 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
23 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 |
Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
23 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1 |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
24 tháng 2 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–1 | Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
24 tháng 2 năm 2024 | Hà Nội | 3–1 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 2 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Thể Công – Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
27 tháng 2 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
27 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
27 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 2–2 |
Sông Lam Nghệ An | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 2 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–2 |
Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
28 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
28 tháng 2 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]02 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
02 tháng 3 năm 2024 | Hải Phòng | 1–1 |
Thể Công – Viettel | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
03 tháng 3 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 |
Thép Xanh Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
03 tháng 3 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 3 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
03 tháng 3 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]08 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
08 tháng 3 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
08 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 3–1 |
Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
09 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
09 tháng 3 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
09 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–2 | Khánh Hòa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
09 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–0 |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Khánh Hòa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
30 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
30 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–2 |
Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
31 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
31 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 |
Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV1, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
31 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Key, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
31 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 1–2 |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 15
[sửa | sửa mã nguồn]04 tháng 4 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
04 tháng 4 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 0–0 | Thể Công – Viettel | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
04 tháng 4 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
04 tháng 4 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0 |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
04 tháng 4 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–3 | Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
05 tháng 4 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
05 tháng 4 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0 |
Đông Á Thanh Hóa | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Vòng 16
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–2 | Quảng Nam | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
04 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
04 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–1 | Khánh Hòa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
04 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
04 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–3 |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
05 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 17
[sửa | sửa mã nguồn]08 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Công an Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
08 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–1 |
Becamex Bình Dương | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
08 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 2–4 | Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
08 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
08 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Đông Á Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
09 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
09 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 0–2 |
Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
Vòng 18
[sửa | sửa mã nguồn]12 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 |
Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
12 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
Douglas Coutinho 90+4' (ph.đ.) | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
12 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 0–0 |
Quảng Nam | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
13 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
13 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–2 | Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
13 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
13 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–1 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
Vòng 19
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 4–1 | Công an Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.800 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
17 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
17 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–1 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
17 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–0 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–1 |
Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
18 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Hải Phòng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
18 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1 |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
Vòng 20
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
21 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–1 | Becamex Bình Dương | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
21 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
21 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4 |
Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 13.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
22 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Thể Công – Viettel | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
22 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
Vòng 21
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 0–3 | Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
25 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 4–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
26 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Becamex Bình Dương | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
26 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 1–2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
26 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–5 |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
26 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–2 |
Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
26 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 3–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Vòng 22
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
30 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 3–0 | Quảng Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
30 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 |
Công an Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
30 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1 |
Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
31 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
31 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
31 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 5–2 |
Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 23
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Lê Văn Thành 90+5' | Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
Luiz 10' | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
15 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–5 | Quảng Nam | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
15 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 |
Thể Công – Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Diallo 84' (ph.đ.) | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
15 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV3, TV360 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
16 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
16 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | 2–1 |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
16 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | 3–1 | Becamex Bình Dương | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
Vòng 24
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | 4–2 | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Razlan Joffri Bin Ali (Malaysia) |
19 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 | Khánh Hòa | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
19 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV3 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
20 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV3 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
20 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 0–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
20 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 4–2 | Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Wiwat Jumpaoon (Thái Lan) |
20 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | 5–1 | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
Vòng 25
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
25 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | 5–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Usaid Bin Jamal (Malaysia) |
25 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Quảng Nam | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
25 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | 0–1 | Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5TNB |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
25 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 5–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV3 |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 30.000[2] Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
25 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
25 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–5 | Thể Công – Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 26
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–2 |
Sông Lam Nghệ An | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray[b] Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
30 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | 3–3 | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
30 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Hải Phòng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5TNB |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
30 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV3 |
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
30 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 4–1 | Công an Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
30 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | 1–3 | Thép Xanh Nam Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
30 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trận đấu được dời lịch tới ngày 24 tháng 11 do Hà Nội có trận đấu tại AFC Champions League vào ngày 24 tháng 10.[1]
- ^ Theo kế hoạch, trận đấu giữa Thể Công - Viettel và Sông Lam Nghệ An sẽ được tổ chức tại Sân vận động Mỹ Đình vào ngày 30 tháng 6, nhưng do tại đây cũng có một sự kiện khác diễn ra cùng ngày nên trận đấu được chuyển đến Sân vận động Lạch Tray.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Trận cầu đinh của vòng 1 V-League 2023/2024 bị đổi lịch”. vov.vn. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
- ^ Duy Nguyễn (25 tháng 6 năm 2024). “Thép xanh Nam Định ăn mừng đầy cảm xúc trong ngày vô địch V-League 2023/2024”. Vietnamnet. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.