Giải bóng đá nữ vô địch U19 quốc gia 2021
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 16 tháng 3 - 8 tháng 4 năm 2021 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
Á quân | U19 nữ Hà Nội Watabe |
Hạng ba | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Vũ Thị Hoa (Hà Nội Watabe, 10 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Trần Nhật Lan (Than Khoáng Sản Việt Nam) |
← 2020 2022 → |
Giải bóng đá nữ vô địch U19 quốc gia 2021 là giải bóng đá nữ dành cho lứa tuổi U19 ở Việt Nam. Đây là mùa giải thứ 15 do VFF tổ chức. Giải diễn ra theo hai lượt (lượt đi và lượt về) để tính điểm xếp hạng từ ngày 16 tháng 3 đến ngày 8 tháng 4 năm 2021 trên Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội.[1]
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2021 trên trang chủ VFF.
- U19 Hà Nội Watabe
- U19 Thành phố Hồ Chí Minh
- U19 Than Khoáng Sản Việt Nam
- U19 Sơn La
- U19 Phong Phú Hà Nam[2]
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | U19 nữ Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Duyên 90+3' | Chi tiết | Đặng Thanh Thảo 16' |
U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 0–0 | U19 nữ Sơn La |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]U19 Hà Nội Watabe | 0–1 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Lưu Hoàng Vân 63' |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–0 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Nhật Lan 45' | Chi tiết |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 5–0 | U19 nữ Sơn La |
---|---|---|
K'Thủa 13' Phan Thị Ngọc Trâm 56' Nguyễn Thị Ngọc Duyên 59', 71' Đinh Thị Hậu 65' (ph.l.n) |
Chi tiết |
U19 nữ Hà Nội Watabe | 1–2 | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Phạm Thị Linh 28' | Chi tiết | Phạm Thị Nhâm 21' Trần Nhật Lan 90' |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam | 4–1 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Trần Thị Thu Xuân 31' Trần Nhật Lan 41' Hoàng Thị Mỹ Hằng 85' Nguyễn Thị Như Quỳnh 73' |
Chi tiết | Trần Thị Thu Hường 58' |
U19 nữ Sơn La | 2–9 | U19 nữ Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Hồ Hải Vân 18' Lò Thị Son 38' |
Chi tiết | Trần Thị Thương 4' Vũ Thị Hoa 20', 21', 61', 68' Lê Thị Kim Oanh 27' Đặng Thanh Thảo 36' Phạm Thị Linh 51' Trần Thị Thùy Linh 81' |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Sơn La | 0–2 | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Nhật Lan 14', 18' |
U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 1–2 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Đào Thị Ngân 45+1' | Chi tiết | Châu Ngọc Bích 60' Nguyễn Thị Ngọc Duyên 90+3' |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Hà Nội Watabe | 4–0 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Vũ Thị Hoa 4', 52' Nguyễn Thị Tú Anh 29' Đặng Thanh Thảo 53' |
Chi tiết |
U19 nữ Sơn La | 0–3 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Lan Anh 18' Lưu Hoàng Vân 35' Nguyễn Thùy Linh 50' |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 0–5 | U19 nữ Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thương 17', 63' Vũ Thị Hoa 39', 59' Phạm Thị Linh 89' |
U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–4 | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thu Xuân 20' Trần Thị Thu Phương 25' Trần Nhật Lan 43' Nguyễn Thu Trang 84' |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Sơn La | 0–1 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết | Phan Thị Ngọc Trâm 53' |
U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam | 0–2 | U19 nữ Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Hoa 16', 56' |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 0–3 | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thu Phương 73', 81' Trần Nhật Lan 87' |
U19 nữ Hà Nội Watabe | 3–0 | U19 nữ Sơn La |
---|---|---|
Trần Thị Thương 62' Lê Thị Kim Oanh 82' Nguyễn Thị Tú Anh 88' |
Chi tiết |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–1 | U19 nữ Sơn La |
---|---|---|
Hồng Như Hoa 13' | Chi tiết | Nguyễn Thị Như Quỳnh 82' (ph.l.n) |
U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Đào Thị Hồng Châm 45+3' |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BTh–BB | H/S | Điểm | ||||
1 | U19 nữ Than Khoáng sản Việt Nam | 8 | 6 | 1 | 1 | 17-5 | +12 | 19 | ||||
2 | U19 nữ Hà Nội Watabe | 8 | 5 | 1 | 2 | 25-6 | +19 | 16 | ||||
3 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 3 | 1 | 4 | 9-12 | -3 | 10 | ||||
4 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 8 | 3 | 1 | 4 | 7-14 | -7 | 10 | ||||
5 | U19 nữ Sơn La | 8 | 0 | 2 | 6 | 3-24 | -21 | 2 |
Tổng kết mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội Vô địch: U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam
- Đội thứ Nhì: U19 nữ Hà Nội Watabe
- Đội thứ Ba: U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh
- Đội phong cách: U19 nữ Hà Nội Watabe
- Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất giải: Vũ Thị Hoa (41, Hà Nội Watabe, 10 bàn)
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải: Trần Nhật Lan (11, Than Khoáng Sản Việt Nam)
- Thủ môn xuất sắc nhất giải: Nguyễn Thị Bích Ngọc (26, Than Khoáng Sản Việt Nam)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Khai mạc giải BĐ Nữ VĐ U19 QG 2021 (16/3): Hà Nội Watabe mất điểm phút bù giờ”. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Họp kỹ thuật và bốc thăm xếp lịch thi đấu giải bóng đá nữ Vô địch U19 Quốc gia 2020”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.