Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Mùa giải | 2007–08 |
---|---|
Vô địch | Digenis (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Digenis Othellos Orfeas |
Xuống hạng | Ethnikos SEK Episkopi |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 586 (3,22 bàn mỗi trận) |
← 2006–07 2008–09 → |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08 là mùa giải thứ 23 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Digenis Oroklinis giành danh hiệu đầu tiên.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
Các đội xuống hạng các giải khu vực
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Digenis Oroklinis | 26 | 17 | 6 | 3 | 49 | 22 | 27 | 57 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
2 | Othellos Athienou | 26 | 15 | 9 | 2 | 60 | 28 | 32 | 54 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
3 | Orfeas Nicosia | 26 | 14 | 8 | 4 | 59 | 34 | 25 | 50 | ||
4 | Enosis Neon Parekklisia | 26 | 15 | 2 | 9 | 57 | 38 | 19 | 47 | ||
5 | Sourouklis Troullon | 26 | 11 | 6 | 9 | 38 | 31 | 7 | 39 | ||
6 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 9 | 10 | 7 | 50 | 33 | 17 | 37 | Enosis 0-0 ASPIS
ASPIS 0-0 Enosis | |
7 | ASPIS Pylas | 26 | 11 | 4 | 11 | 35 | 40 | -5 | 37 | ||
8 | Achyronas Liopetriou | 26 | 10 | 4 | 12 | 44 | 50 | -6 | 34 | ||
9 | Ellinismos Akakiou | 26 | 9 | 6 | 11 | 29 | 43 | -14 | 33 | Ellinismos 7p APEP 6p P.O. Xylotymvou 4p | |
10 | APEP Pelendriou | 26 | 9 | 6 | 11 | 43 | 47 | -4 | 33 | ||
11 | P.O. Xylotymvou | 26 | 9 | 6 | 11 | 39 | 43 | -4 | 33 | ||
12 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 8 | 7 | 11 | 42 | 53 | -11 | 31 | Xuống hạng các giải khu vực. | |
13 | SEK Agiou Athanasiou | 26 | 2 | 5 | 19 | 22 | 66 | -44 | 81 | ||
14 | FC Episkopi | 26 | 2 | 3 | 21 | 19 | 58 | -39 | 32 |
1SEK Agiou Athanasiou bị trừ 3 điểm.
2FC Episkopis bị trừ 6 điểm; họ bỏ giải vào giai đoạn giữa mùa (sau vòng đấu 13) và các trận còn lại được tính 0-2 cho các đối thủ.
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
APP | ASP | ACR | DGN | ETN | ELN | ENK | ENP | EPS | XLT | OTL | ORF | SEK | SRK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
APEP | 4-3 | 4-1 | 2-2 | 2-3 | 5-4 | 0-1 | 0-2 | 2-0 | 3-1 | 0-0 | 1-0 | 1-1 | 2-2 | |
ASPIS | 2-0 | 2-1 | 0-1 | 2-0 | 3-0 | 0-0 | 2-1 | 2-1 | 2-4 | 1-1 | 0-2 | 1-0 | 2-1 | |
Achyronas | 1-1 | 2-1 | 1-2 | 2-1 | 3-1 | 1-5 | 1-3 | 2-0 | 3-1 | 0-2 | 6-0 | 1-1 | 3-3 | |
Digenis | 5-2 | 3-2 | 4-0 | 1-1 | 0-1 | 3-2 | 2-1 | 1-1 | 4-1 | 2-2 | 0-0 | 3-0 | 1-0 | |
Ethnikos Latsion FC | 2-2 | 2-1 | 1-1 | 0-2 | 2-2 | 1-1 | 3-0 | 2-0 | 0-3 | 0-2 | 1-6 | 1-0 | 2-2 | |
Ellinismos | 2-1 | 0-0 | 1-2 | 1-0 | 2-2 | 0-4 | 0-3 | 1-0 | 2-1 | 1-2 | 1-3 | 2-0 | 1-0 | |
Enosis | 0-1 | 0-0 | 2-0 | 1-2 | 5-2 | 1-2 | 2-1 | 2-0 | 1-1 | 3-3 | 2-2 | 4-0 | 0-0 | |
ENP | 2-1 | 7-0 | 3-1 | 1-2 | 3-2 | 2-0 | 2-1 | 2-1 | 0-0 | 5-2 | 3-3 | 6-2 | 0-1 | |
FC Episkopi | 3-2 | 0-2 | 0-4 | 0-2 | 1-4 | 0-2 | 2-2 | 0-2 | 3-1 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 1-3 | |
P.O. Xylotymvou | 3-1 | 0-1 | 4-2 | 1-1 | 4-2 | 1-1 | 1-1 | 0-3 | 2-0 | 2-3 | 1-4 | 1-0 | 2-1 | |
Othellos | 2-1 | 4-0 | 1-0 | 0-3 | 6-2 | 2-0 | 6-2 | 4-1 | 4-1 | 1-1 | 0-0 | 5-0 | 3-0 | |
Orfeas | 3-1 | 3-2 | 4-1 | 0-1 | 2-1 | 4-0 | 1-1 | 5-2 | 2-2 | 2-1 | 1-1 | 5-2 | 1-2 | |
SEK | 1-2 | 1-3 | 2-3 | 0-2 | 1-4 | 1-1 | 0-7 | 1-2 | 4-3 | 1-2 | 0-0 | 1-1 | 1-4 | |
Sourouklis | 1-2 | 2-1 | 1-2 | 2-0 | 0-1 | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 2-0 | 1-0 | 2-2 | 1-3 | 2-0 |
- FC Episkopis bị trừ 6 điểm; họ bỏ giải vào giai đoạn giữa mùa (sau vòng đấu 13) và tất cả các trận còn lại được tính 0-2 cho các đối thủ.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2007/08 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08