Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tahiti 2014–15
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | A.S. Tefana |
← 2013–14 2015–16 → |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tahiti 2014–15 là mùa giải thứ 68 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tahiti được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Tahiti kể từ khi thành lập năm 1948.[1]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tefana | 9 | 9 | 0 | 0 | 49 | 3 | +46 | 40 | Tham dự Vòng Playoff Vô địch |
2 | Pirae | 9 | 5 | 2 | 2 | 57 | 19 | +38 | 30 | |
3 | Dragon | 9 | 4 | 3 | 2 | 36 | 17 | +19 | 28 | |
4 | Manu-Ura | 9 | 5 | 3 | 1 | 30 | 10 | +20 | 27 | |
5 | Central Sport | 9 | 4 | 2 | 3 | 23 | 20 | +3 | 27 | |
6 | Roniu | 9 | 4 | 1 | 4 | 21 | 28 | −7 | 24 | |
7 | Vénus | 9 | 4 | 3 | 2 | 28 | 20 | +8 | 24 | |
8 | Excelsior (R) | 9 | 1 | 1 | 7 | 12 | 56 | −44 | 15 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Tahiti |
9 | Tahiti Nui U-17 (R) | 9 | 1 | 0 | 8 | 13 | 37 | −24 | 12 | |
10 | Tamarii Faa'a (R) | 9 | 0 | 1 | 8 | 10 | 69 | −59 | 12 |
Cập nhật đến ngày 23 tháng 11 năm 2014
Nguồn: RSSSF
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Vòng Playoff Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tefana (C) | 10 | 8 | 1 | 1 | 43 | 14 | +29 | 39 | Tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2014–15 |
2 | Pirae | 10 | 8 | 1 | 1 | 45 | 12 | +33 | 39 | |
3 | Central Sport | 10 | 5 | 0 | 5 | 23 | 28 | −5 | 29 | |
4 | Dragon | 10 | 2 | 1 | 7 | 24 | 38 | −14 | 21 | |
5 | Manu-Ura | 10 | 3 | 1 | 6 | 14 | 25 | −11 | 20 | |
6 | Roniu | 10 | 1 | 2 | 7 | 14 | 46 | −32 | 17 |
Cập nhật đến ngày 21 tháng 3 năm 2015
Nguồn: RSSSF
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Đại Dương (OFC) 2014 Bản mẫu:Bóng đá châu Đại Dương (OFC) 2015