Bước tới nội dung

EFL League Two

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Giải bóng đá hạng ba Anh)
EFL League Two
Mùa giải hiện tại:
EFL League Two 2023-24
Thành lập2004
1992–2004 (với tên gọi Hạng ba)
1958–1992 (với tên gọi hạng tư)
Quốc gia Anh (22 đội)
(Các) câu lạc
bộ khác từ
 Wales (2 đội)
Số đội24
Cấp độ trong
hệ thống
4
Thăng hạng lênLeague One
Xuống hạng đếnNational League
Cúp trong nướcFA Cup
Cúp liên đoànFootball League Cup
Football League Trophy
Đội vô địch hiện tạiLeyton Orient
(2022-23)
Đối tác truyền hìnhSky Sports
Channel 5 (Truyền hình chính)
Trang webLeague Two

English Football League Two (hay gọi tắt là: League Two) hoặc cũng được gọi là: Sky Bet League 2 (Vì lý do tài trợ) là giải đấu xếp thứ tư của các câu lạc bộ bóng đá Anh, sau Premier League, Football League ChampionshipLeague One. Giải League Two đã được giới thiệu tại mùa giải 2004-2005. Trước đây nó được gọi là Giải hạng ba khi chưa có giải Premier League.[1]

Thể lệ giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 24 câu lạc bộ ở giải League Two. Mỗi câu lạc bộ gặp câu lạc bộ khác hai lần (một lần tại sân nhà và một khác tại sân khách). Được 3 điểm cho một trận thắng, được 1 điểm cho một trận hòa và không có điểm nào khi thất bại. Vào cuối mùa giải một xếp hạng League Two được xác định dựa trên các tiêu chí sau đây theo thứ tự: điểm thu được, hiệu số bàn thắng bại, số bàn thắng, số bàn thua, thành tích đối đầu, cuối cùng có một hay nhiều trận play-off để xác định xếp hạng.

Vào cuối mỗi mùa giải, ba câu lạc bộ đứng đầu bảng xếp hạng và đội bóng giành chiến thắng trong trận play-off giữa các câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí thứ 4 đến vị trí thứ 7 được thăng lên Football League One. Có 4 câu lạc bộ xếp hạng cuối cùng ở Football League One xuống chơi tại Football League Two.

Hai đội kết thúc ở vị trí cuối cùng của Football League Two được chuyển xuống chơi tại National League.

Các câu lạc bộ hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 24 câu lạc bộ tham dự mùa giải 2019–20.[2]

Câu lạc bộ Kết thúc vị trí mùa trước Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Bradford City &0000000000000000.24000024th tại League One (xuống hạng) Bradford Valley Parade 25,136
Cambridge United &0000000000000021.00000021st Cambridge Abbey Stadium 8,127
Carlisle United &0000000000000011.00000011th Carlisle Brunton Park 18,202
Cheltenham Town &0000000000000016.00000016th Cheltenham Whaddon Road 7,066
Colchester United &0000000000000008.0000008th Colchester Colchester Community Stadium 10,105
Crawley Town &0000000000000019.00000019th Crawley Broadfield Stadium 5,996
Crewe Alexandra &0000000000000012.00000012th Crewe Gresty Road 10,180
Exeter City &0000000000000009.0000009th Exeter St. James Park 8,696
Forest Green Rovers &0000000000000005.0000005th Nailsworth The New Lawn 5,147
Grimsby Town &0000000000000017.00000017th Cleethorpes Blundell Park 9,052
Leyton Orient &0000000000000025.0000001st tại National League (thăng hạng) London (Leyton) Brisbane Road 9,271
Macclesfield Town &0000000000000022.00000022nd Macclesfield Moss Rose 6,355
Mansfield Town &0000000000000004.0000004th Mansfield Field Mill 10,000
Morecambe &0000000000000018.00000018th Morecambe Globe Arena 6,476
Newport County &0000000000000007.0000007th Newport Rodney Parade 7,850
Northampton Town &0000000000000015.00000015th Northampton Sixfields Stadium 7,653
Oldham Athletic &0000000000000014.00000014th Oldham Boundary Park 13,512
Plymouth Argyle &0000000000000000.21000021st tại League One (xuống hạng) Plymouth Home Park 17,500
Port Vale &0000000000000020.00000020th Burslem Vale Park 19,052
Salford City &0000000000000027.0000003rd tại National League (thăng hạng vì thắng play-offs) Salford Moor Lane 5,108
Scunthorpe United &0000000000000000.23000023rd in League One (relegated) Scunthorpe Glanford Park 9,088
Stevenage &0000000000000010.00000010th Stevenage Broadhall Way 6,722
Swindon Town &0000000000000013.00000013th Swindon County Ground 15,728
Walsall &0000000000000000.22000022nd in League One (relegated) Walsall Bescot Stadium 11,300

Những đội bóng thăng hạng từ League Two

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Vô địch Số điểm Á quân Số điểm Hạng ba Số điểm Thắng trận play-off Vị trí xếp hạng Số điểm
2004–05 Yeovil Town 83 Scunthorpe United 80 Swansea City 80 Southend United 4th 78
2005–06 Carlisle United 86 Northampton Town 83 Leyton Orient 81 Cheltenham Town 5th 72
2006–07 Walsall 89 Hartlepool United 88 Swindon Town 85 Bristol Rovers 6th 72
2007–08 Milton Keynes Dons 97 Peterborough United 92 Hereford United 88 Stockport County 4th 82
2008–09 Brentford 85 Exeter City 79 Wycombe Wanderers 78 Gillingham 5th 75
2009–10 Notts County 93 AFC Bournemouth 83 Rochdale 82 Dagenham & Redbridge 7th 72
2010–11 Chesterfield 86 Bury 81 Wycombe Wanderers 81 Stevenage 6th 69
2011–12 Swindon Town 93 Shrewsbury Town 88 Crawley Town 84 Crewe Alexandra 7th 72
2012–13 Gillingham 83 Rotherham United 79 Port Vale 78 Bradford City 7th 69
2013–14 Chesterfield 84 Scunthorpe United 81 Rochdale 81 Fleetwood Town 4th 76
2014–15 Burton Albion 94 Shrewsbury Town 89 Bury 85 Southend United 5th 84
2015–16 Northampton Town 99 Oxford United 86 Bristol Rovers 85 AFC Wimbledon 7th 75
2016–17 Portsmouth 87 Plymouth Argyle 87 Doncaster Rovers 85 Blackpool 7th 70
2017–18 Accrington Stanley 93 Luton Town 88 Wycombe Wanderers 84 Coventry City 6th 75
2018–19 Lincoln City 85 Bury 79 Milton Keynes Dons 79 Tranmere Rovers 6th 73

Kết quả các trận Play-off

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Bán kết 1 Bán kết 2 Chung kết
2004–05 Lincoln City 1–0 Macclesfield Town

Northampton Town 0–0 Southend United

Macclesfield Town 1–1 Lincoln City

Southend United 1–0 Northampton Town

Lincoln City 0–2 Southend United
2005–06 Lincoln City 0–1 Grimsby Town

Wycombe Wanderers 1–2 Cheltenham Town

Grimsby Town 2–1 Lincoln City

Cheltenham Town 0–0 Wycombe Wanderers

Grimsby Town 0–1 Cheltenham Town
2006–07 Bristol Rovers 2–1 Lincoln City

Shrewsbury Town 0–0 Milton Keynes Dons

Lincoln City 3–5 Bristol Rovers

Milton Keynes Dons 1–2 Shrewsbury Town

Bristol Rovers 3–1 Shrewsbury Town
2007–08 Darlington 2–1 Rochdale
Wycombe Wanderers 1–1 Stockport County
Rochdale 2–1 Darlington
(Rochdale thắng 5–4 trên chấm phạt đền, AET)
Stockport County 1–0 Wycombe Wanderers
Rochdale 2–3 Stockport County
2008–09 Shrewsbury Town 0–1 Bury
Rochdale 0–0 Gillingham
Bury 0–1 Shrewsbury Town
(Shrewsbury thắng 4 – 3 trên chấm phạt đền, AET)
Gillingham 2–1 Rochdale
Gillingham 1–0 Shrewsbury Town
2009–10 Dagenham & Redbridge 6–0 Morecambe
Aldershot Town 0–1 Rotherham United
Morecambe 2–1 Dagenham & Redbridge
Rotherham United 2–0 Aldershot Town
Dagenham & Redbridge 3–2 Rotherham United
2010–11 Torquay United 2–0 Shrewsbury Town
Stevenage 2–0 Accrington Stanley
Shrewsbury Town 0–0 Torquay United
Accrington Stanley 0–1 Stevenage
Stevenage 1–0 Torquay United
2011–12 Crewe Alexandra 1–0 Southend United
Cheltenham Town 2–0 Torquay United
Southend United 2–2 Crewe Alexandra
Torquay United 1–2 Cheltenham Town
Cheltenham Town 0–2 Crewe Alexandra
2012–13 Bradford City 2–3 Burton Albion
Northampton Town 1–0 Cheltenham Town
Burton Albion 1–3 Bradford City
Cheltenham Town 0–1 Northampton Town
Bradford City 3–0 Northampton Town
2013-14 Burton Albion 1-0 Southend United
York City 0-1 Fleetwood Town
Southend United 2-2 Burton Albion
Fleetwood Town 0-0 York City
Burton Albion 0-1 Fleetwood Town
2014-15 Stevenage 1-1 Southend United
Plymouth Argyle 2-3 Wycombe Wanderers
Southend United 3-1 Stevenage
(AET)
Wycombe Wanderers 2-1 Plymouth Argyle
Southend United 1-1 Wycombe Wanderers
(Southend thắng 7-6 trên chấm luân lưu 11m)
2015–16 Portsmouth 2–2 Plymouth Argyle
AFC Wimbledon 1–0 Accrington Stanley
Plymouth Argyle 1–0 Portsmouth
Accrington Stanley 2–2 AFC Wimbledon
(AET)
AFC Wimbledon 2–0 Plymouth Argyle
2016–17 Blackpool 3–2 Luton Town
Carlisle United 3–3 Exeter City
Luton Town 3–3 Blackpool
Exeter City 3–2 Carlisle United
Blackpool 2–1 Exeter City
2017–18 Lincoln City 0–0 Exeter City
Coventry City 1–1 Notts County
Exeter City 3–1 Lincoln City
Notts County 1–4 Coventry City
Coventry City 3–1 Exeter City
2018–19 Newport County 1–1 Mansfield Town
Tranmere Rovers 1–0 Forest Green Rovers
Mansfield Town 0–0 Newport County
(Newport thắng 5–3 sau loạt sút luân lưu, AET)
Forest Green Rovers 1–1 Tranmere Rovers
Newport County 0-1 Tranmere Rovers

(AET)

2019-20 Colchester United 1-0 Exeter City

Northampton Town 0-2 Cheltenham Town

Exeter City 3-1 Colchester United

Cheltenham Town 0-3 Northampton Town

Exeter City 0-4 Northampton Town
2020-21 Newport County 2-0 Forest Green Rovenrs

Tranmere Rovers 1-2 Morecambe

Forest Green Rovenrs 4-3 Newport County

Morecambe 1-1 Tranmere Rovers

Morecambe 1-0 Newport County

Những đội bóng xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Các Câu lạc bộ
2004–05 Kidderminster Harriers, Cambridge United
2005–06 Oxford United, Rushden & Diamonds
2006–07 Boston United, Torquay United
2007–08 Mansfield Town, Wrexham
2008–09 Chester City, Luton Town
2009–10 Darlington, Grimsby Town
2010–11 Lincoln City, Stockport County
2011–12 Macclesfield Town, Hereford United
2012–13 Aldershot Town, Barnet
2013–14 Bristol Rovers, Torquay United
2014-15 Cheltenham Town, Tranmere Rovers
2015–16 York City, Dagenham & Redbridge
2016–17 Hartlepool United, Leyton Orient
2017–18 Barnet, Chesterfield
2018–19 Notts County, Yeovil Town
2019-20 Macclesfield Town
2020-21 Southend United, Grimsby Town

Danh sách các vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Vua phá lưới Câu lạc bộ Số bàn thắng
2004–05 Phil Jevons Yeovil Town 27
2005–06 Karl Hawley Carlisle United 23
2006–07 Richard Barker Hartlepool United 21
Izale McLeod Milton Keynes Dons
2007–08 Aaron McLean Peterborough United 29
2008–09 Grant Holt Shrewsbury Town 20
Jack Lester Chesterfield
2009–10 Lee Hughes Notts County 30
2010–11 Clayton Donaldson Crewe Alexandra 28
2011–12 Izale McLeod Barnet 18
Jack Midson AFC Wimbledon
2012–13 Tom Pope Port Vale 31
2013–14 Sam Winnall Scunthorpe United 23
2014–15 Anh Matt Tubbs Portsmouth 21
2015–16 Anh Matty Taylor Bristol Rovers 27
2016–17 Anh John Marquis Doncaster Rovers 26
2017–18 Scotland Marc McNulty Coventry City 25
Anh Billy Kee Accrington Stanley
2018–19 Anh James Norwood Tranmere Rovers 29
2019-20 Bờ Biển Ngà Eoin Doyle Swindon Town 25
2020-21 Anh Paul Mullin Cambridge United 32

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "The Football League – Timeline" Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011
  2. ^ “Sky Bet League Two Clubs”. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]