Giải Vô địch Cờ vua Latvia
Giao diện
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Các kỳ thủ chuyên nghiệp Latvia xuất hiện từ thế kỷ 19. Họ tham dự trong các giải đấu cờ vua được tổ chức bởi Hiệp hội Cờ vua Riga (Riga Chess Association). Sau Chiến tranh Thế giới I, khi Latvia trở thành một nước độc lập, giải Vô địch Cờ vua Latvia chính thức được thành lập, được gọi là Đại hội Cờ vua Latvia. Đại hội Cờ vua Latvia lần đầu được tổ chức vào năm 1924. Giải thường được tổ chức ở Riga nhưng đôi khi ở những thành phố khác.
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thắng Elise Vogel 4:0
- ^ Kết quả: 1. Elise Vogel 3 (+3, =0, -1) 2. Emīlija Šmite 2 (+2, =0, -2) 3. Marta Krūmiņa 1 (+1, =0, -3)
- ^ Vladimir Alatortsev không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Igors Ždanovs 4:3 (+3, =2, -2)
- ^ Mark Taimanov không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Lidiya Paramonova 3,5:0,5
- ^ Thắng Zara Nakhimovskaya 3,5:2,5 (+2, =3, -1)
- ^ Thắng Ārija Jansone 3,5:1,5 (+3, =1, -1)
- ^ Olga Ignatieva không có đối thủ tại giải và vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Aivars Gipslis 3,5:2,5 (+1, =5, -0)
- ^ Thắng Pēteris Kampenuss 4:3 (+3, =2, -2)
- ^ Thắng Astra Klovāne 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
- ^ Thắng Valērijs Žuravļovs 4:2 (+3, =2, -1)
- ^ Thắng Ilga Kļaviņa 3,5:1,5 (+3, =1, -1)
- ^ Thắng Juzefs Petkēvičs 3,5:1,5 (+2, =3, -0)
- ^ Thắng Anda Šafranska 3:1 (+3, =0, -1)
- ^ Thắng Alvis Vitolinš 2:0
- ^ Kết quả khác: 1. Edvīns Ķeņģis 2,5 (+1, =3, -0) 2. Jānis Klovāns 2 (+1, =2, -1) 3. Alvis Vitolinš 1,5 (+1, =1, -2)
- ^ Evgeny Sveshnikov vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Alvis Vitolinš 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
- ^ Sergey Okrugin vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Jānis Daudzvārdis 2:0
- ^ Tuulikki Laesson vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu
- ^ Thắng Olita Rause 2,5:1,5 (+2, =1, -1)
- ^ Hòa Anda Šafranska 2:2 (+1, =2, -1) nhưng Ilze Rubene có chỉ số phụ tốt hơn
- ^ Thắng Juzefs Petkēvičs 2,5:1,5 (+1, =3, -0)
- ^ Thắng Tatjana Voronova 2,5:1,5 (+1, =3, -0) (Ventspils)
- ^ Kết quả khác: 1. Ilmārs Starostīts 1,5 (+1, =1, -0) 2. Viesturs Meijers 1 (+1, =0, -1) 3. Rolands Bērziņš 0,5 (+0, =1, -1)
- ^ a b Best of Latvian participants in "Riga Open - 2004"
- ^ Daniil Lintchevski vô địch giải nhưng không được nhận danh hiệu do là người Nga.
- ^ Latvian Men's Chess Championship 2023
- ^ Latvian Women's Chess Championship 2023
- ^ Latvijas 2024.gada vīriešu čempionāta fināls
- ^ Latvijas 2024.gada sieviešu čempionāta fināls
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- http://en.wikipedia.org/wiki/Latvian_Chess_Championship
- Whyld, Ken (1986), Chess: The Records, Guinness Books, tr. 104–105, ISBN 0-85112-455-0 (results through 1985)
- Popovsky, Alexey, Russian Chess Base chapter "Championships of Republics" (Latvian Championships results: 1941–1990)
- Daugavpils Chess chapter "Turnīri - Latvijas čempionātu rezultāti" (Latvian Championships results: 1924–1993)
- Crowther, Mark (ngày 17 tháng 3 năm 2003), THE WEEK IN CHESS 436: Latvian Championships 2003, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
- Crowther, Mark (ngày 23 tháng 8 năm 2004), THE WEEK IN CHESS 511: Riga 2004, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
- Crowther, Mark (ngày 23 tháng 5 năm 2005), THE WEEK IN CHESS 550: Latvian Championships, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2007, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
- Crowther, Mark (ngày 17 tháng 4 năm 2006), THE WEEK IN CHESS 597: Latvian Championships, London Chess Center, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2009, truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012
- Žuravļevs, N.; Dulbergs, I.; Kuzmičovs, G. (1980), Latvijas šahistu jaunrade (bằng tiếng Latvia), Riga: Avots (results through 1979)