Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Nữ Châu Á 2023
Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Nữ Châu Á 2023 | |
---|---|
Tập tin:2023 AVCWCC logo.png Official logo | |
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Vĩnh Phúc |
Thời gian | 25 tháng 04 - 02 tháng 05 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Chuyền hai tốt nhất | ![]() |
Chủ công tốt nhất | |
Phụ công tốt nhất | |
Đối chuyền tốt nhất | ![]() |
Libero tốt nhất | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận | 26 |
Khán giả | 32.300 (1.242 một trận) |
Trang web chính thức | |
2023 Asian Women's Club Volleyball Championship | |
Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Nữ châu Á 2023 là giải đấu thứ 23 của Giải vô địch bóng chuyền các câu lạc bộ nữ châu Á, giải đấu thường niên cấp câu lạc bộ bóng chuyền nữ quốc tế do Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) phối hợp với Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) tổ chức.
Giải đấu được tổ chức tại Vĩnh Phúc, Việt Nam từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 2 tháng 5 năm 2023. Đội vô địch giải đấu đủ điều kiện tham dự Giải vô địch thế giới các câu lạc bộ bóng chuyền nữ FIVB 2023.
Sport Center 1 lần đầu tiên vô địch giải đấu khi đánh bại Diamond Food–Fine Chef trong trận chung kết với tỉ số 3-2 sau khi bị dẫn trước 0-2. Trần Thị Thanh Thúy được chọn là MVP của giải đấu này.[1] Liaoning Donghua giành huy chương đồng trước King Whale Đài Bắc trong bốn set đấu cam go.[2]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quy định của AVC, tối đa 16 đội trong tất cả các sự kiện AVC sẽ được chọn theo quy tắc:
- 1 đội cho nước chủ nhà
- 10 đội dựa trên vị trí cuối cùng của giải đấu lần trước
- 5 đội từ mỗi khu vực trong số 5 khu vực (có giải đấu vòng loại nếu cần)
Các đội vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Ngày | Địa điểm | Suất | Quốc gia | |
---|---|---|---|---|---|
Nước chủ nhà | 1 | ![]() | |||
Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Nữ Châu Á 2022 | 24 – 30 tháng 04 năm 2022 | ![]() |
3 | ![]() | |
Vé mời cho đại diện các khu vực | Đông Á | Không muộn hơn ngày 15 tháng 01 năm 2023 | ![]() |
5 | ![]() |
Tổng cộng | 9 |
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đây đã được tham gia giải đấu.[4]
Quốc gia | Câu lạc bộ | Thứ hạng tại giải quốc nội |
---|---|---|
![]() |
Sport Center 1 | N/A (Đội tuyển quốc gia) |
![]() |
Altay | Vô địch (Mùa giải 2022 - 2023) |
![]() |
Diamond Food–Fine Chef | Á quân (Mùa giải 2021 - 2022) |
![]() |
Paykan Tehran | Vô địch (Mùa giải 2022 - 2023) |
![]() |
Liaoning Donghua | Hạng 4 (Mùa giải 2021 - 2022) |
![]() |
King Whale Taipei | Vô địch (Mùa giải 2022 - 2023) |
![]() |
Hip Hing | Vô địch (Mùa giải 2022) |
![]() |
Hisamitsu Springs | Vô địch (Mùa giải 2021 - 2022) |
![]() |
Khuvsgul Erchim | Vô địch (Mùa giải 2022 - 2023) |
Địa điểm thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu được tổ chức tại Nhà thi đấu Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, Việt Nam.[5]
Tất cả các trận đấu | |
---|---|
![]() |
![]() |
Nhà thi đấu Vĩnh Phúc | |
Sức chứa: 3.000 | |
![]() |
Quy định tính điểm bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng số trận thắng (trận thắng, trận thua)
- Trong trường hợp bằng điểm, thứ tự ưu tiên sau đây sẽ được áp dụng: Các đội sẽ được xếp hạng theo số điểm cao nhất đạt được trong mỗi trận đấu như sau:
- Trận thắng 3–0 hoặc 3–1: 3 điểm cho đội thắng, 0 điểm cho đội thua
- Trận thắng 3–2: 2 điểm cho đội thắng, 1 điểm cho đội thua
- Trận đấu bị hủy bỏ: 3 điểm cho đội thắng, 0 điểm (0–25, 0–25, 0–25) cho đội thua
- Nếu các đội vẫn bằng điểm nhau nhau sau khi xem xét số trận thắng và số điểm đạt được, thì AVC sẽ xem xét kết quả để phân chia tỷ số hòa theo thứ tự sau:
- Thương số set thắng/set thua: nếu hai đội trở lên bằng điểm nhau về số điểm đạt được thì sẽ được xếp hạng theo thương số lấy tổng số trận thắng trong set đấu chia cho số trận thua trong set đấu.
- Thương số điểm thắng/điểm thua: nếu vẫn tiếp tục bằng điểm dựa trên thương số đã đặt, các đội sẽ được xếp hạng theo thương số do chia tất cả số điểm ghi được cho tổng số điểm bị mất trong tất cả các set.
- Nếu vẫn tiếp tục bằng điểm dựa trên chỉ số điểm, thì việc các đội bằng điểm sẽ bị phá vỡ dựa trên đội thắng trận đấu của giai đoạn vòng tròn một lượt giữa các đội bằng điểm. Khi việc bằng điểm giữa ba đội trở lên, các đội này được xếp hạng chỉ tính đến các trận đấu có sự tham gia của các đội được đề cập.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả thời gian đều là Giờ Đông Dương (UTC+07:00).
Bán kết | |
Phân hạng 5 - 9 |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/04 | 19:45 | Paykan Tehran ![]() |
2–3 | ![]() |
22–25 | 25–21 | 18–25 | 25–22 | 10–15 | 100–108 | Report |
26/04 | 19:30 | King Whale Taipei ![]() |
3–2 | ![]() |
16–25 | 25–21 | 25–22 | 24–26 | 15–8 | 105–102 | Report |
27/04 | 19:30 | Sport Center 1 ![]() |
3–1 | ![]() |
25–20 | 17–25 | 25–21 | 25–15 | 92–81 | Report | |
28/04 | 19:30 | Paykan Tehran ![]() |
1–3 | ![]() |
14–25 | 10–25 | 25–19 | 18–25 | 67–94 | Report | |
29/04 | 16:30 | Hisamitsu Springs ![]() |
3–0 | ![]() |
25–20 | 25–15 | 25–17 | 75–52 | Report | ||
29/04 | 19:30 | King Whale Taipei ![]() |
1–3 | ![]() |
12–25 | 23–25 | 25–20 | 23–25 | 83–95 | Report |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/04 | 13:00 | Khuvsgul Erchim ![]() |
0–3 | ![]() |
15–25 | 13–25 | 9–25 | 37–75 | Report | ||
25/04 | 16:00 | Altay ![]() |
3–2 | ![]() |
22–25 | 19–25 | 25–22 | 25–14 | 15–11 | 106–97 | Report |
26/04 | 13:30 | Hip Hing ![]() |
0–3 | ![]() |
8–25 | 12–25 | 12–25 | 32–75 | Report | ||
26/04 | 16:30 | Khuvsgul Erchim ![]() |
0–3 | ![]() |
12–25 | 9–25 | 11–25 | 32–75 | Report | ||
27/04 | 13:30 | Liaoning Donghua ![]() |
3–0 | ![]() |
25–19 | 25–22 | 25–21 | 75–62 | Report | ||
27/04 | 16:30 | Hip Hing ![]() |
1–3 | ![]() |
25–22 | 9–25 | 20–25 | 17–25 | 71–97 | Report | |
28/04 | 13:30 | Diamond Food–Fine Chef ![]() |
3–0 | ![]() |
25–14 | 25–16 | 25–21 | 75–51 | Report | ||
28/04 | 16:30 | Liaoning Donghua ![]() |
3–0 | ![]() |
25–20 | 25–8 | 25–14 | 75–42 | Report | ||
29/04 | 10:30 | Altay ![]() |
3–0 | ![]() |
25–14 | 25–8 | 25–12 | 75–34 | Report | ||
29/04 | 13:30 | Diamond Food–Fine Chef ![]() |
3–1 | ![]() |
23–25 | 29–27 | 25–22 | 25–17 | 102–91 | Report |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả thời gian đều là Giờ Đông Dương (UTC+07:00).
- Kết quả và số điểm của các trận đấu giữa các đội giống nhau đã chơi ở vòng sơ loại sẽ được tính cho vòng phân loại.
Phân hạng 5 - 9
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30/04 | 16:30 | Hisamitsu Springs ![]() |
3–0 | ![]() |
25–9 | 25–9 | 25–15 | 75–33 | Report | ||
30/04 | 19:30 | Paykan Tehran ![]() |
3–0 | ![]() |
25–17 | 25–21 | 25–16 | 75–54 | Report | ||
01/05 | 10:30 | Hisamitsu Springs ![]() |
3–0 | ![]() |
25–15 | 25–7 | 25–8 | 75–30 | Report | ||
01/05 | 13:30 | Paykan Tehran ![]() |
0–3 | ![]() |
15–25 | 20–25 | 18–25 | 53–75 | Report | ||
02/05 | 10:30 | Paykan Tehran ![]() |
3–0 | ![]() |
25–18 | 25–21 | 25–19 | 75–58 | Report | ||
02/05 | 13:30 | Hisamitsu Springs ![]() |
3–2 | ![]() |
16–25 | 25–21 | 15–25 | 25–18 | 19–17 | 100–106 | Report |
Trang hạng 1 - 4
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
01/05 – Vĩnh Phúc | ||||||
![]() | 3 | |||||
02/05 – Vĩnh Phúc | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
01/05 – Vĩnh Phúc | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng 3 | ||||||
02/05 – Vĩnh Phúc | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/05 | 16:30 | Diamond Food–Fine Chef ![]() |
3–0 | ![]() |
25–19 | 25–19 | 25–23 | 75–61 | Report | ||
01/05 | 19:30 | Sport Center 1 ![]() |
3–1 | ![]() |
17–25 | 25–23 | 25–18 | 25–16 | 92–82 | Report |
Tranh hạng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 May | 16:30 | Liaoning Donghua ![]() |
3–1 | ![]() |
26–24 | 25–20 | 22–25 | 25–21 | 98–90 | Report |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
02/05 | 19:30 | Sport Center 1 ![]() |
3–2 | ![]() |
21–25 | 17–25 | 25–20 | 25–22 | 15–10 | 103–102 | Report |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Giải thưởng cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Nam Châu Á 2023
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Preechachan (ngày 2 tháng 5 năm 2023). “Thanh Thuy's 30 Points Lead Sport Center 1 To Comeback Upset Win Over Diamond Food, Unprecedented Title In 2023 Asian Women's Club Championship”. Asian Volleyball Confederation (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2023.
- ^ Preechachan (ngày 2 tháng 5 năm 2023). “Embattled Liaoning Put It Past Spirited King Whale Taipei To Pick Up Bronze In 2023 Asian Women's Club Championship”. Asian Volleyball Confederation. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2023.
- ^ Lần đầu tham dự
- ^ Preechachan (ngày 21 tháng 4 năm 2023). “Teams from China and Japan returning to Asian Women's Club Championship after three-year absence”. Asian Volleyball Confederation (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Lịch thi đấu giải bóng chuyền Vô địch các CLB nữ châu Á 2023”. ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.