Giáp
Giao diện
Tra giáp trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Giáp có thể chỉ:
- Họ Giáp, họ người Á Đông
- Huyện Giáp, một huyện thuộc địa cấp thị Bình Đỉnh Sơn, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Một đơn vị hành chính tại Việt Nam và Trung Quốc thời trước: giáp (đơn vị hành chính)
- Một hình thức tổ chức xã hội theo tuổi: giáp (tổ chức xã hội)
- Phương tiện để chống đỡ binh khí, đạn dược: giáp (quân sự)
- Một trong mười can của Thiên can. Xem Giáp (Thiên can).
- Một cơ quan trong cơ thể người: tuyến giáp trạng
- Tên người: Trần Văn Giáp, Võ Nguyên Giáp, Hoắc Nguyên Giáp...
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Giáp"