Gesomyrmex pulcher
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 5 năm 2010) |
Gesomyrmex pulcher | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Gesomyrmex |
Loài (species) | G. pulcher |
Danh pháp hai phần | |
Gesomyrmex pulcher Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S., 2009 |
}}
Gesomyrmex pulcher được phát hiện và miêu tả bởi Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S. năm 2009[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S., 2009, Fossil ants of the genus Gesomyrmex Mayr (Hymenoptera, Formicidae) from the Eocene of Europe and remarks on the evolution of arboreal ant communities., Zootaxa (2031), pp. 1-20: 11
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]