Bước tới nội dung

Gesomyrmex curiosus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gesomyrmex curiosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Họ (familia)Formicidae
Chi (genus)Gesomyrmex
Loài (species)G. curiosus
Danh pháp hai phần
Gesomyrmex curiosus
Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S., 2009

Gesomyrmex curiosus được khám phá và được mô tả bởi Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S. năm 2009[1].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dlussky, G. M., Wappler, T. & Wedmann, S., 2009, Fossil ants of the genus Gesomyrmex Mayr (Hymenoptera, Formicidae) from the Eocene of Europe and remarks on the evolution of arboreal ant communities., Zootaxa (2031), pp. 1-20: 12-13

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]