Geranoaetus albicaudatus
Giao diện
Geranoaetus albicaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Geranoaetus |
Loài (species) | G. albicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Geranoaetus albicaudatus |
Geranoaetus albicaudatus là một loài chim trong họ Accipitridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Geranoaetus albicaudatus tại Wikispecies
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Geranoaetus
- Động vật được mô tả năm 1816
- Chim Anguilla
- Chim Antigua và Barbuda
- Chim Argentina
- Chim Aruba
- Chim Barbados
- Chim Belize
- Chim Bolivia
- Chim Brasil
- Chim Colombia
- Chim Costa Rica
- Chim Dominica
- Chim Ecuador
- Chim El Salvador
- Chim Guadeloupe
- Chim Guatemala
- Chim Honduras
- Chim Martinique
- Chim México
- Chim Montserrat
- Chim Nicaragua
- Chim Panama
- Chim Paraguay
- Chim Peru
- Chim Saint Kitts và Nevis
- Chim Saint Lucia
- Chim Saint Vincent và Grenadines
- Chim Trinidad và Tobago
- Chim Uruguay
- Chim Venezuela
- Chim Guianas
- Chim Mỹ
- Sơ khai Bộ Ưng