Bước tới nội dung

Gephyrota limbata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gephyrota limbata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Philodromidae
Chi (genus)Gephyrota
Loài (species)G. limbata
Danh pháp hai phần
Gephyrota limbata
(L. Koch, 1875)

Gephyrota limbata là một loài nhện trong họ Philodromidae.[1]

Loài này thuộc chi Gephyrota. Gephyrota limbata được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1875.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]