Bước tới nội dung

Geostachys decurvata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Geostachys decurvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Geostachys
Loài (species)G. decurvata
Danh pháp hai phần
Geostachys decurvata
(Baker) Ridl., 1898
Danh pháp đồng nghĩa
Alpinia decurvata Baker, 1892

Geostachys decurvata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp Alpinia decurvata. Năm 1898, Henry Nicholas Ridley chuyển nó sang chi Geostachys.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Geostachys decurvata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]