Geckoella jeyporensis
Giao diện
Geckoella jeyporensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Geckoella |
Loài (species) | G. jeyporensis |
Danh pháp hai phần | |
Geckoella jeyporensis (Beddome, 1878) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gymnodactylus jeyporensis Beddome, 1877[2] |
Geckoella jeyporensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Beddome mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Srinivasulu, C., Roy, A.D. & Srinivasulu, B. (2011). “Geckoella jeyporensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Boulenger, G. A. (1890). Reptilia and Batrachia. Fauna of British India. London: Taylor and Francis. tr. 65–66. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Geckoella jeyporensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Geckoella jeyporensis tại Wikimedia Commons