Bước tới nội dung

Gawin Caskey

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gawin Caskey
กวิน แคสกี้
SinhKawin Caskey
8 tháng 8, 1997 (27 tuổi)
Băng Cốc, Thái Lan
Tên khácFluke (ฟลุ๊ค​)
Trường lớpĐại học Assumption
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • Ca sĩ
Năm hoạt động2018–nay
Người đại diệnGMMTV
Tác phẩm nổi bật
Chiều cao185 cm (6 ft 1 in)[1]
WebsiteGMMTV Artist
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụ
  • Giọng hát
  • Ghi ta
Năm hoạt động2019–nay
Hãng đĩa
Tiếng Thái Lan
Tiếng Tháiกวิน แคสกี้
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng giakwin khaetki
IPA[kwin kʰɛ̂ːt kîː]

Gawin Caskey (tiếng Thái: กวิน แคสกี้; sinh ngày 8 tháng 8 năm 1997), thường được gọi là Fluke Gawin (tiếng Thái: ฟลุ๊ค กวิน) hoặc Fluke (tiếng Thái: ฟลุ๊ค), là một diễn viên, ca sĩ người Thái.[2] Anh được biết đến với các vai diễn trong Dark Blue Kiss, Not MeBe My Favourite.[3][4]

Tiểu sử và giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]

Gawin "Fluke" Caskey sinh ngày 8 tháng 8 năm 1997 tại Bangkok, Thái Lan. Anh là người Thái gốc Mỹ.[5][6] Anh hoàn thành trung học tại trường Trung học McDowell, Hoa Kỳ.[7] Vào tháng 1 năm 2023, anh đã hoàn thành chương trình quản lý kinh doanh quốc tế, và tốt nghiệp Khoa Quản trị Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Assumption (ABAC), Băng Cốc.[8][9][10][11]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào năm 2018, Fluke tham gia ngành giải trí với vai diễn đầu tiên "Mork" trong bộ phim truyền hình Kiss Me Again, sản xuất bởi GMMTV.[12] Vai diễn đó lại được xuất hiện trong Dark Blue Kiss năm 2019, đã khiến anh trở nên nổi tiếng.[13][14][15]

Từ năm 2018 trở đi, Fluke tham gia nhiều vai phụ như "Mile" trong Girl Next Room: Motorbike Baby,[16][17] "Saifah" trong Enchanté,[18][19] và "D-day" trong Oops! Mr. Superstar Hit on Me.[20][21] Vai "Dan" trong phim Not Me đã mang anh đến với nhiều người hâm mộ quốc tế.[22][23][24]

Vào năm 2023, Fluke với vai chính đầu tiên "Pisaeng" phản diện với Krist Perawat trong phim Be My Favourite,[25][26] dựa trên tiểu thuyết "You Are My Favorite" (บทกวีของปีแสง) của Jittirain.[27][28][29][30]

Sự nghiệp âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào năm 2019, Fluke có cơ hội góp giọng trong OST của Dark Blue Kiss, phần tiếp theo của bộ phim anh đóng vai diễn đầu tay nhận được nhiều sự đón nhận nồng nhiệt.[31][32][33] Sau đó, anh đã hát vài ca khúc và đạt được danh hiệu "The Voice of GMMTV".[34][35]

Vào năm 2021, anh hát ca khúc "Dust" trong Nabi, My Stepdarling OST,[36] và "Just Understood" trong Oh My Boss.[37][38][39] Vào năm 2022 anh hát nhiều ca khúc nhạc phim như "You Mean The World" trong bộ phim truyền hình nổi tiếng F4 Thailand,[40][41] "Je T’aime À La Folie" trong Enchanté,[42] và "Counting Stars" trong Astrophile.[43][44][45][46][47][48][49]

Fluke có tham gia dự án cover các ca khúc của nghệ sĩ GMMTV sang tiếng Anh và nhận được nhiều đánh giá tích cực.[50][51][52][53] Bài hát cover "Yellow" cùng với Vachirawit Chivaaree khá phổ biến với người nghe.[54][55][56] Những bài hát cover đáng chú ý khác của anh là "Memories", "Best Part", "This Town", "Before You Go" và "Flightless Bird, American Mouth".[57][58][59][60]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Vai trò Ghi chú Kênh Ref.
2018 Kiss Me Again Mork Vai phụ GMM 25 [61][62]
2019 Dark Blue Kiss [63][64]
2020 Girl Next Room: Motorbike Baby Mile [65][66]
2021 Not Me Danai Ratchapakdee "Dan"/UNAR [67][68]
2022 Enchanté Saifa [69][70]
Oops! Mr. Superstar Hit on Me D-Day [71][72]
2023 Be My Favorite Pisaeng Main Role [73][74]

Xuất hiện trong video ca nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ca khúc Ca sĩ Hãng đĩa Ref.
2020 Better Man (แค่อีกครั้ง) Fiat Pattadon GMMTV Records [75][76]
2023 REDO (ย้อนเวลา)
Be My Favorite OST
Krist Perawat [77][78]
Thankful (ขอบคุณเท่าไหร่ก็ไม่พอ)
Be My Favorite OST
GMMTV [79][80]

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Phim Hãng đĩa Ref.
2019 ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย (Dtor Hai Bpen Joop Soot Tai) Dark Blue Kiss GMMTV Records [81][82]
2021 Dust (เศษ) Nabi, My Stepdarling [83][84]
Just Understood (เพิ่งเข้าใจ) Oh My Boss [85][86]
2022 You Mean the World (โลกของฉันคือเธอ) F4 Thailand: Boys Over Flowers [87][88]
Je T’aime À La Folie (รู้แค่ผมรักคุณก็พอ) Enchanté [89][90]
Counting Stars (นับดาว) Astrophile [91][92]
Be Mine (แม่ไม่ชอบ แต่ฉันชอบ) The Three GentleBros [93][94]
Sweet but Naughty The Warp Effect [95][96]
2023 สิ่งเดียวที่ไม่ยอม (Unable) Be My Favorite [97][98]
It Might Be You (เธอก็พอ)
cùng với Perawat Sangpotirat
[99][100]

Chuyến lưu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Ghi chú Ref.
2022 Polca the Journey
Dark Blue Kiss
ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย (Dtor Hai Bpen Joop Soot Tai) cùng với Pod Suphakorn
All 4 Nothing (I'm So In Love)
[101][102][103][104]
Shooting Star Concert
F4 Thailand
Song ca với Bright Vachirawit Chivaaree trong Lost Stars [105][106][107][108]
2023 GMMTV Musicon Ở Tokyo [109][110]

Bản cover chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Hãng đĩa Ref.
2020 เพลง ดวงใจ GMMTV [111][112]
2022 All 4 Nothing (I'm So In Love) GMMTV Records [113][114]
Save Your Tears
cùng với Aye Sarunchana
[115][116]
2023 REDO (ย้อนเวลา)
cùng với Perawat Sangpotirat
RISER Music [117][118]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fluke Gawin Caskey”. GMMTV. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  2. ^ “Fluke Gawin รวมอัลบั้มเพลง อัลบั้มเพลงฮิต Sanook Music”. www.sanook.com/music/ (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  3. ^ “กวิน แคสกี้ ฟลุ๊ค ประวัติ อัลบั้มดารา กวิน แคสกี้ ฟลุ๊ค ประวัติดารา”. www.nangdee.com (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  4. ^ “เปิดประวัติและผลงานสุดปังของ ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้ ศิลปินลูกครึ่งไทย-อเมริกันมากความสามารถ ที่น่าจับตามอง แห่งGMM TV - MSK News”. www.msk-news.com. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  5. ^ “ประวัติ ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  6. ^ “Fakta Unik Aktor Gawin Caskey”. www.idntimes.com (bằng tiếng Indonesia). 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  7. ^ Network 01, Tim Jateng (15 tháng 9 năm 2022). “Biodata Pemeran Drama Be My Favorite: Krist Perawat, Fluke Gawin, Aye Sarunchana - Jateng Network - Halaman 2”. Jateng Network (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 19 Tháng sáu năm 2023.
  8. ^ "ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้" เรียนจบแล้ว แฟนคลับยินดีถล่มทลาย”. www.newtv.co.th (bằng tiếng Thái). 9 tháng 2 năm 2023. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  9. ^ “บัณฑิตป้ายแดง"ฟลุ๊ค กวิน"ดีใจจบปริญญาตรี ม.อัสสัมชัญแล้ว”. เดลินิวส์ (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  10. ^ Society, Star. “บัณฑิตป้ายแดง "ฟลุ๊ค" ดีใจ!!! จบปริญญาตรี ม.อัสสัมชัญ (ABAC)”. Star Society. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng sáu năm 2023. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  11. ^ 'ฟลุ๊ค' ดีใจ! จบปริญญาตรี ม.อัสสัมชัญ”. Thai Post (bằng tiếng Thái). 15 tháng 1 năm 2023. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  12. ^ “GMMTV SERIES X เปิดตัวซีรีส์สุดปังปี 2018 ทัพนักแสดงกว่า 80 ชีวิต”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  13. ^ "ฟลุ๊ค" โชว์สกิลร้องครั้งแรก!!! "ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย" เพลงประกอบซีรีส์ "Dark Blue Kiss จูบสุดท้ายเพื่อนายคนเดียว". ryt9.com (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  14. ^ “Gawin Caskey (Fluke)”. Tribunnewswiki.com (bằng tiếng Indonesia).
  15. ^ “เรื่องย่อ จูบสุดท้ายเพื่อนายคนเดียว Dark Blue Kiss”. kapook.com (bằng tiếng Thái). 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  16. ^ “หอนี้ชะนีแจ่ม”. www.thairath.co.th (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  17. ^ “6 Drama Thailand Populer yang Dibintangi oleh Fluke Gawin Caskey”. bacaterus.com. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  18. ^ “พล็อตเรื่องย่อซีรีส์วาย "ใครคืออองชองเต" (มีคลิป)”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). 20 tháng 1 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  19. ^ "ฟอส-บุ๊ค" ประกบคู่ชวนจิ้น!!! เตรียมฟินกระจาย กับซีรีส์วัยรุ่นมาแรง "ใครคืออองชองเต" - NEWSPLUS : สำนักข่าวนิวส์พลัส ออนไลน์ เที่ยงตรง ทุกมุมมองข่าว กระชับ ฉับไว”. News Plus. 17 tháng 1 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  20. ^ “ลุ้นตอนจบ "เจน" เลือกใคร!!!"ป้อง"หรือ "ฟลุ๊ค" - NEWSPLUS : สำนักข่าวนิวส์พลัส ออนไลน์ เที่ยงตรง ทุกมุมมองข่าว กระชับ ฉับไว”. News Plus. 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  21. ^ “Fluke Gawin Akan Gantikan Role Utama Drama Be My Favorite - Jateng Network”. www.jatengnetwork.com. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2023.
  22. ^ “5 ศิลปะในซีรีส์ NOT ME…เขาไม่ใช่ผม กับการสะท้อนภาพสังคมอันบิดเบี้ยวที่ถูกขับเคลื่อนด้วยเงินและอำนาจ”. THE STANDARD (bằng tiếng Thái). 6 tháng 3 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  23. ^ “Gawin Caskey: He's Got The Spark”. Life In Cartoon Motion (bằng tiếng Anh). 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  24. ^ Times, I. D. N.; Maulida, Nawa. “Fakta Peran Gawin Caskey di Serial Not Me”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  25. ^ "คริส พีรวัส-กวิน แคสกี้" พาคนดูอินทุกห้วงอารมณ์!! ในซีรีส์ "บทกวีของปีแสง Be My Favorite" เริ่มตอนแรก 26 พ.ค.นี้”. BrickinfoTV.com (bằng tiếng Thái). 22 tháng 5 năm 2023. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  26. ^ "บทกวีของปีแสง" ประกาศเปลี่ยนตัวนักแสดง "ฟลุ๊ค กวิน" รับไม้ต่อประกบ"คริส พีรวัส". DARADAILY.COM (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  27. ^ “บทกวีของปีแสงปิดกล้องแล้วเตรียมพบซีรีส์จาก Jittirain เร็วๆ นี้”. YFLIX. 2 tháng 5 năm 2023. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  28. ^ “GMMTV Release Trailer for "Be My Favorite". Life In Cartoon Motion (bằng tiếng Anh). 14 tháng 5 năm 2023. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  29. ^ “เรื่องย่อ บทกวีของปีแสง”. kapook.com (bằng tiếng Thái). 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  30. ^ “GMMTV ประกาศเปลี่ยนตัวนักแสดงซีรีส์ บทกวีของปีแสง”. thaiza.com (bằng tiếng Thái). 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  31. ^ “ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย Ost.Dark Blue Kiss จูบสุดท้ายเพื่อนายคนเดียว - ฟลุ๊ค กวิน”. YFLIX. 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  32. ^ Times, I. D. N.; Wuzan, R. “9 Potret Gawin Caskey, Aktor Thailand yang Ulang Tahun ke-24”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  33. ^ “ฟลุ๊ค ปล่อยของร้องซิงเกิลแรก ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย”. SIAMZONE.COM. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  34. ^ Times, I. D. N.; Rahmatillah, Aisyah. “Soundtrack Serial GMMTV yang Dinyanyikan Fluke Gawin Caskey”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  35. ^ “Fluke Caskey”. Life In Cartoon Motion (bằng tiếng Anh). 16 tháng 1 năm 2023. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  36. ^ "ฟลุ๊ค กวิน" สุดประทับใจ!!! ร่วมงานเพลง "แกงส้ม ธนทัต" ถ่ายทอดอารมณ์รักที่ไม่อาจลืม "เศษ" ประกอบซีรีส์ "นาบี ฉันจะไม่รักเธอ" - Twentyfour-news”. Twenty Four News (bằng tiếng Thái). 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  37. ^ “ฟลุ๊ค กวิน สุดประทับใจ ร่วมงานเพลง แกงส้ม ธนทัต ในเพลง เศษ ประกอบซีรีส์ นาบี ฉันจะไม่รักเธอ”. music.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  38. ^ “เนื้อเพลง เพิ่งเข้าใจ - ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  39. ^ "ฟลุ๊ค กวิน" สุดประทับใจ! ร่วมงานเพลง "แกงส้ม ธนทัต" ถ่ายทอดอารมณ์รักที่ไม่อาจลืม "เศษ" ประกอบซีรีส์ "นาบี ฉันจะไม่รักเธอ". All Area Entertainment (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  40. ^ “You Mean The World by Fluke Gawin - newsroom”. www.gmmgrammy.com. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  41. ^ "ฟลุ๊ค" ส่งเพลงรักความหมายดี "โลกของฉันคือเธอ" ประกอบซีรีส์ "F4 Thailand" - NEWSPLUS : สำนักข่าวนิวส์พลัส ออนไลน์ เที่ยงตรง ทุกมุมมองข่าว กระชับ ฉับไว”. News Plus. 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  42. ^ "ฟลุ๊ค" ปลื้มจับไมค์ปล่อยเพลงคลั่งรัก "รู้แค่ผมรักคุณก็พอ" ประกอบซีรีส์มาแรง "ใครคืออองชองเต" - Twentyfour-news”. Twenty Four News (bằng tiếng Thái). 18 tháng 3 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  43. ^ “จะขอ 'นับดาว' เพื่อรอพบเธออีกครั้ง เพลงรักโรแมนติกประกอบซีรีส์ 'คืนนับดาว' จาก 'ฟลุ๊ค กวิน'. workpointTODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  44. ^ “เพลง โลกของฉันคือเธอ ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงโลกของฉันคือเธอ”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  45. ^ 'ฟลุ๊ค กวิน' เสิร์ฟความคลั่งรักผ่านเพลง 'แม่ไม่ชอบ แต่ฉันชอบ (Be Mine)' TODAY”. LINE TODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  46. ^ 'รู้แค่ผมรักคุณก็พอ' ซิงเกิลใหม่จาก 'ฟลุ๊ค กวิน' เพลงบอกรักหวานๆ ประกอบซีรีส์ ใครคืออองชองเต Enchante | TODAY”. LINE TODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  47. ^ “เพลง นับดาว ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงนับดาว”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  48. ^ “Fluke Gawin รวมอัลบั้มเพลง อัลบั้มเพลงฮิต | Sanook Music”. www.sanook.com/music/ (bằng tiếng Thái). Truy cập 13 Tháng sáu năm 2023.
  49. ^ “Fluke Gawin expresses his delight on singing 'Je t'aime à la folie'. dailynews.co.th. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  50. ^ “Save Your Tears Covered by Fluke Gawin & Aye Sarunchana Chords”. chordify.net (bằng tiếng Anh). Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  51. ^ Save Your Tears Covered by Fluke Gawin & Aye Sarunchana (bằng tiếng Anh), truy cập 6 Tháng sáu năm 2023
  52. ^ All 4 Nothing (I'm So In Love) Covered by Fluke Gawin, GMMTV RECORDS, lưu trữ bản gốc 6 Tháng sáu năm 2023, truy cập 19 Tháng sáu năm 2023 – qua YouTube
  53. ^ "All 4 Nothing (I'm So In Love)" Covered by Fluke Gawin” (bằng tiếng Anh). Truy cập 16 Tháng sáu năm 2023.
  54. ^ Times, I. D. N.; Choco, Yeoli. “9 Keunggulan Gawin Caskey yang Bikin Penggemar Susah Berpaling”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  55. ^ “Yellow (Coldplay) cover”. Truy cập 16 Tháng sáu năm 2023.
  56. ^ “Dust Covered by Bright Vachirawit and Fluke Gawin”. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  57. ^ 'Memories' covered by Fluke Gawin”. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  58. ^ “Best Part covered by Fluke Gawin”. Truy cập 16 Tháng sáu năm 2023.
  59. ^ “Fluke Gawin cover song”. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  60. ^ “Iron & Wine - Flightless Bird, American Mouth covered by Fluke Gawin” (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  61. ^ “Newsroom - G"MM' GRAMMY”. www.gmmgrammy.com.
  62. ^ “Kiss Me Again เนื้อหาทั้งหมด - Maanow”. Maanow (bằng tiếng Thái). 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  63. ^ "Dark Blue Kiss จูบสุดท้ายเพื่อนายคนเดียว" เตรียมฟินเต็มสูบ!”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). 6 tháng 10 năm 2019. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  64. ^ “เปิดประวัติและผลงานสุดปังของ ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้ ศิลปินลูกครึ่งไทย-อเมริกันมากความสามารถ ที่น่าจับตามอง แห่งจีเอ็มเอ็มทีวี | MCINE NEWS - เอ็มซีน บันเทิง”. M-Cine (bằng tiếng Thái). 12 tháng 3 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  65. ^ “เรื่องย่อ หอนี้ชะนีแจ่ม Girl Next Room ช่อง GMM25”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  66. ^ “เรื่องย่อ หอนี้ชะนีแจ่ม Girl Next Room”. kapook.com (bằng tiếng Thái). 26 tháng 2 năm 2020. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  67. ^ “รู้จัก 7 หนุ่ม จากซีรีส์ "Not Me เขาไม่ใช่ผม" >>> ออฟ จุมพล, กัน อรรถพันธ์, เฟิร์ส คณพันธ์, ม่อน ธนัชชัย, ปาแปง, ซิง หฤษฎ์ และ ฟลุ๊ค กวิน”. Postjung.com (bằng tiếng Thái). 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  68. ^ “เรื่องย่อซีรีส์วาย "Not Me เขา...ไม่ใช่ผม" (มีคลิป)”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  69. ^ “สวมบทนักสืบค้นหาตัวจริง "ใครคืออองชองเต"กับ 6 หนุ่มสุดฮอตโดนใจ”. เดลินิวส์ (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  70. ^ "ฟอส-บุ๊ค" ประกบคู่ชวนจิ้น! "ใครคืออองชองเต". mgronline.com (bằng tiếng Thái). 20 tháng 1 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  71. ^ “เรื่องย่อ ซุป'ตาร์กับหญ้าอ่อน ช่อง GMM25 (ตอนจบ)”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  72. ^ “เรื่องย่อซีรีส์ "ซุป'ตาร์กับหญ้าอ่อน - Oops! Mr.Superstar Hit on Me" (มีคลิป)”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  73. ^ “เรื่องย่อ บทกวีของปีแสง ช่อง GMM25 (ตอนล่าสุด)”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  74. ^ "บทกวีของปีแสง" เปลี่ยนจาก "ไมค์" เป็น "ฟลุ๊ค" แต่ "คริส พีรวัส" ยังอยู่”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  75. ^ “Fakta Unik Aktor Gawin Caskey”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  76. ^ แค่อีกครั้ง (Better man) - เฟียต พัทธดนย์ (bằng tiếng Anh), truy cập 6 Tháng sáu năm 2023
  77. ^ “เนื้อเพลง ย้อนเวลา (Redo) - คริส พีรวัส แสงโพธิรัตน์”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  78. ^ “ย้อนเวลา (REDO) คริส พีรวัส”. YFLIX. 23 tháng 5 năm 2023. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  79. ^ “เนื้อเพลง ขอบคุณเท่าไหร่ก็ไม่พอ (Thankful) - คริส พีรวัส แสงโพธิรัตน์”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 25 tháng Bảy năm 2023.
  80. ^ “คอร์ดเพลง #ขอบคุณเท่าไหร่ก็ไม่พอ - KRIST (คริส พีรวัส)”. mechords.com (bằng tiếng Thái). 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 25 tháng Bảy năm 2023.
  81. ^ "ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย (Dtor Hai Bpen Joop Soot Tai)" by Fluke Gawin”. ดึงดูดใจ Deungdutjai. 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  82. ^ “เพลง ต่อให้เป็นจูบสุดท้าย ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงต่อให้เป็นจูบสุดท้าย”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  83. ^ “เนื้อเพลง เศษ (Dust) - ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  84. ^ "เศษ (Dust)" by Fluke Gawin”. ดึงดูดใจ Deungdutjai. 23 tháng 2 năm 2021. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  85. ^ “เพลง เพิ่งเข้าใจ ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงเพิ่งเข้าใจ”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  86. ^ “Fluke Gawin - Just understood (เพิ่งเข้าใจ) Ost. นายคะ อย่ามาอ่อย Oh My Boss [Romanization Lyric]”. Jetsiphaa. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  87. ^ 'โลกของฉันคือเธอ' ซิงเกิลใหม่จาก 'ฟลุ๊ค กวิน' เพลงรักหวานซึ้งประกอบซีรีส์ 'F4 Thailand'. workpointTODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 3 Tháng sáu năm 2023.
  88. ^ “เนื้อเพลง โลกของฉันคือเธอ (You Mean The World) - ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  89. ^ 'รู้แค่ผมรักคุณก็พอ' ซิงเกิลใหม่จาก 'ฟลุ๊ค กวิน' เพลงบอกรักหวานๆ ประกอบซีรีส์ ใครคืออองชองเต Enchante”. workpointTODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  90. ^ “เพลง รู้แค่ผมรักคุณก็พอ ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงรู้แค่ผมรักคุณก็พอ”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  91. ^ “ชวนฟัง 'นับดาว' ฟลุ๊ค กวิน Ost.คืนนับดาว Astrophile เสียงละมุนฟังแล้วกินใจ”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  92. ^ “รีวิว MV เพลงนับดาว (Counting Star) - ฟลุ๊ค กวิน เพลงประกอบซีรีส์ คืนนับดาว Astrophile”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  93. ^ 'ฟลุ๊ค กวิน' เสิร์ฟความคลั่งรักผ่านเพลง 'แม่ไม่ชอบ แต่ฉันชอบ (Be Mine)'. workpointTODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  94. ^ Wednesday, dkssltk-. “Fluke Gawin - Be Mine (แม่ไม่ชอบ แต่ฉันชอบ) Ost. The Three GentleBros [Romanization Lyric + Eng]”. Jetsiphaa. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  95. ^ “เพลง Sweet but Naughty ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงSweet but Naughty”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  96. ^ Thursday, dkssltk-. “Fluke Gawin - Sweet but Naughty Ost. The Warp Effect [Lyric]”. Jetsipha. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  97. ^ “เพลง สิ่งเดียวที่ไม่ยอม ฟลุ๊ค กวิน ฟังเพลง MV เพลงสิ่งเดียวที่ไม่ยอม”. Musicstation.Kapook.com. Truy cập 25 Tháng sáu năm 2023.
  98. ^ “สิ่งเดียวที่ไม่ยอม (Unable) Ost.บทกวีของปีแสง Be My Favorite - Gawin Caskey”. gmm-tv.com. Truy cập 27 Tháng sáu năm 2023.
  99. ^ “เนื้อเพลง It Might Be You (เธอก็พอ) - ฟลุ๊ค กวิน, คริส พีรวัส”. Siam Zone (bằng tiếng Thái). Truy cập 25 tháng Bảy năm 2023.
  100. ^ “เนื้อเพลง It Might Be You (เธอก็พอ) - ฟลุ๊ค กวิน, คริส พีรวัส (เพลงประกอบซีรี่ย์ บทกวีของปีแสง Be My Favorite)”. เนื้อเพลงใหม่ (bằng tiếng Thái). 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập 25 tháng Bảy năm 2023.
  101. ^ “ฟูลฟิลมากเวอร์ "เต-นิว" คอนเฟิร์มเจอกันแน่!! ใน "POLCA THE JOURNEY 1st FAN MEETING IN THAILAND" พร้อมจัดเต็มทุกความสนุก 25 มิ.ย.65 ที่ แจ้งวัฒนะ ฮอลล์ เปิดขายบัตร 22 พ.ค.นี้ | WOOPMAG.COM”. woopmag (bằng tiếng Thái). Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  102. ^ “Fluke Gawin to perform as a guest in "POLCA THE JOURNEY 1st FAN MEETING IN THAILAND". ryt9.com (bằng tiếng Thái). Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  103. ^ 'เต-นิว' จัดแฟนมีตติ้งครั้งแรกในไทย ขึ้นเทรนด์ทวิตเตอร์โลก”. thaipost (bằng tiếng Thái). 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  104. ^ “Polca The Journey Tay & New 1st Fan Meeting In Thailand”. SIAMZONE.COM. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2023.
  105. ^ “SHOOTING STAR CONCERT”. Thailand Convention & Exhibition Bureau (TCEB). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  106. ^ 2022-07-23 | Lost Stars - cover by Bright Vachirawit & Gawin (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc 6 Tháng sáu năm 2023, truy cập 19 Tháng sáu năm 2023
  107. ^ “ฟลูฟิลทุกโมเมนต์ "ไบร์ท-วิน-ดิว-นานิ" ใน "SHOOTING STAR CONCERT". BrickinfoTV.com (bằng tiếng Thái). 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  108. ^ “กราฟความฟินพุ่ง!! "ไบร์ท-วิน-ดิว-นานิ" ชวนแฟนๆ มาฟลูฟิลเต็มที่ ในงาน "SHOOTING STAR CONCERT" เตรียมนิ้วล็อกกดซื้อบัตร 11 มิ.ย. นี้”. BrickinfoTV.com (bằng tiếng Thái). 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  109. ^ “GMMTV(ジーエムエムテレビ)の公演チケット売買・譲ります|チケジャム”. チケジャム [ticketjam] (bằng tiếng Nhật). Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  110. ^ “GMMTV MUSICON | チケットぴあ[チケット購入・予約]”. t.pia.jp (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  111. ^ “เปิดประวัติ ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้ (Gawin Caskey) หนุ่มหล่อแสดงดีร้องเพลงเด่น”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  112. ^ “ประวัติ ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้ ศิลปินลูกครึ่งไทย-อเมริกัน มากความสามารถ”. StarEnews.com. 13 tháng 3 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  113. ^ "ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้" คัฟเวอร์เพลงคลั่งรักนุ่มหู "All 4 Nothing (I'm So In Love)" เสียงกระเส่าปังไม่ไหว”. www.newtv.co.th (bằng tiếng Thái). 30 tháng 6 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  114. ^ 'ฟลุ๊ค กวิน แคสกี้'ไม่ไหว!เมื่อเจ้าตัวลุกมาคัฟเวอร์เพลงคลั่งรักนุ่มหู 'All 4 Nothing (I'm So In Love)'ของ'Lauv'. www.naewna.com (bằng tiếng Thái). 30 tháng 6 năm 2022. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2023.
  115. ^ “Save Your Tears: Fluke Caskey and Aye Sarunchana”. Life In Cartoon Motion (bằng tiếng Anh). 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2023.
  116. ^ “Save your tears covered by fluke gawin aye sarunchana”. id.zona-lagu.net (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 14 Tháng sáu năm 2023.
  117. ^ “REDO (ย้อนเวลา) Krist Perawat ft. Gawin Caskey” (bằng tiếng Anh). Truy cập 13 tháng Bảy năm 2023.
  118. ^ “Krist Live Session ft. Gawin Caskey”. Truy cập 13 tháng Bảy năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]