Gaussia spirituana
Giao diện
Gaussia spirituana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Gaussia |
Loài (species) | G. spirituana |
Danh pháp hai phần | |
Gaussia spirituana Moya & Leiva |
Gaussia spirituana là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Moya & Leiva mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Moya, C. (1998). “Gaussia spirituana”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Gaussia spirituana”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gaussia spirituana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gaussia spirituana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gaussia spirituana”. International Plant Names Index.