Ganoxanthus
Giao diện
Ganoxanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Ganoxanthus Fleutiaux, 1929 |
Ganoxanthus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1929 bởi Fleutiaux.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Ganoxanthus brendelli Schimmel, 2003
- Ganoxanthus catei Schimmel, 2003
- Ganoxanthus decorus Schimmel, 2003
- Ganoxanthus duporti Fleutiaux, 1918
- Ganoxanthus janmari Schimmel, 2003
- Ganoxanthus propinquus Fleutiaux, 1928
- Ganoxanthus quadriguttatus Miwa, 1927
- Ganoxanthus quadrimaculatus Schimmel, 2003
- Ganoxanthus sexmaculatus Schimmel, 2003
- Ganoxanthus thailandicus Schimmel, 2003
- Ganoxanthus vanstallei Schimmel, 2003
- Ganoxanthus virgatus (Candèze, 1859)
- Ganoxanthus vitalisi Fleutiaux, 1918
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ganoxanthus tại Wikispecies