Ga đường sắt cao tốc Đài Trung
Giao diện
Nhà ga đường sắt THSR | |||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||
Phồn thể | 台中 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Địa chỉ | 8 Zhanqu 2nd Rd Ô Nhật, Đài Trung, Đài Trung Taiwan | ||||||||||||||||
Tọa độ | 24°06′42″B 120°36′58″Đ / 24,1117°B 120,6161°Đ | ||||||||||||||||
Tuyến | |||||||||||||||||
Khoảng cách | 165.6 km[1] | ||||||||||||||||
Kết nối |
| ||||||||||||||||
Kiến trúc | |||||||||||||||||
Kết cấu kiến trúc | Trên cao | ||||||||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||||||||
Mã ga | TAC/07 | ||||||||||||||||
Trang chủ | www | ||||||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||||||
Đã mở | 2007-01-05[2] | ||||||||||||||||
Giao thông | |||||||||||||||||
Hành khách (2018) | 22.115 triệu mỗi năm[3] 5.45% | ||||||||||||||||
Xếp hạng trong hệ thống | 2 trên 12 | ||||||||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Vị trí | |||||||||||||||||
Đài Trung HSR (tiếng Trung: 台中高鐵站; bính âm: Táizhōng Gāotiě Zhàn) là nhà ga đường sắt ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Đường sắt cao tốc Đài Loan, kết nối với Ga Tân Ô Nhật cho dịch vụ TRA. Tất cả dịch vụ tàu đều dừng tại nhà ga này.[4]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà ga nằm ở trên cao với hai ke ga. Tổng diện tích nhà ga này là 12 hécta (120.000 m2).[5]
Bố trí ke ga
[sửa | sửa mã nguồn]1 2 |
1A 1B |
■ Đường sắt cao tốc Đài Loan (Hướng Nam) | Hướng đi Gia Nghĩa, Đài Nam, Tả Doanh |
3 4 |
■ Đường sắt cao tốc Đài Loan (Đường cho tàu chạy qua) |
||
5 6 |
2A 2B |
■ Đường sắt cao tốc Đài Loan (Hướng Nam) | Hướng đi Tân Trúc, Đào Viên, Đài Bắc |
Bố trí ga
[sửa | sửa mã nguồn]3F | Sân ga 1A | THSR hướng đi Tả Doanh (Chương Hóa) |
Ke ga | ||
Sân ga 1B | THSR hướng đi Tả Doanh (Chương Hóa) | |
Đường cho tàu chạy qua | Dịch vụ THSR đi qua | |
Đường cho tàu chạy qua | Dịch vụ THSR đi qua | |
Platform 2A | THSR hướng đi Nam Cảng (Miêu Lật) | |
Ke ga | ||
Sân ga 2B | THSR hướng đi Nam Cảng (Miêu Lật) |
2F | Hành lang | Lối vào/lối thoát, quầy thông tin, quầy du lịch, siêu thị Khu vực bán vé, quầy bán vé tự dộng, cổng thu vé, phòng chờ Nhà vệ sinh, y tế |
Hướng đi (với TRA Ga Tân Ô Nhật) |
Đường đi | Khu vực ngoài | Bãi giữ xe, xe buýt, trung chuyển, nơi chờ taxi Nơi thả khách |
Xung quanh ga
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga đường sắt cao tốc Đài Trung.
- ^ “高鐵沿線里程座標相關資料”. data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “計畫介紹- 高鐵建設- 台灣高鐵”. Railway Bureau, MOTC (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
- ^ “投資人關係-營運資訊”. Đường sắt cao tốc Đài Loan (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
- ^ “高鐵時刻表及票價資訊” (PDF). Đường sắt cao tốc Đài Loan. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
- ^ 陳建徵 (ngày 16 tháng 10 năm 2004). “高鐵生活圈透天厝暴漲100萬”. Apple Daily. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.