GPR89B
Giao diện
Protein GPR89B là protein ở người được mã hóa bởi gen GPR89B.[2][3]
Những vấn đề liên quan đến gen
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Human PubMed Reference:”.
- ^ Zhang QH, Ye M, Wu XY, Ren SX, Zhao M, Zhao CJ, Fu G, Shen Y, Fan HY, Lu G, Zhong M, Xu XR, Han ZG, Zhang JW, Tao J, Huang QH, Zhou J, Hu GX, Gu J, Chen SJ, Chen Z (tháng 11 năm 2000). “Cloning and Functional Analysis of cDNAs with Open Reading Frames for 300 Previously Undefined Genes Expressed in CD34+ Hematopoietic Stem/Progenitor Cells”. Genome Res. 10 (10): 1546–60. doi:10.1101/gr.140200. PMC 310934. PMID 11042152.
- ^ “Entrez Gene: GPR89A G protein-coupled receptor 89A”.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Maruyama K, Sugano S (1994). “Oligo-capping: a simple method to replace the cap structure of eukaryotic mRNAs with oligoribonucleotides”. Gene. 138 (1–2): 171–4. doi:10.1016/0378-1119(94)90802-8. PMID 8125298.
- Suzuki Y, Yoshitomo-Nakagawa K, Maruyama K, và đồng nghiệp (1997). “Construction and characterization of a full length-enriched and a 5'-end-enriched cDNA library”. Gene. 200 (1–2): 149–56. doi:10.1016/S0378-1119(97)00411-3. PMID 9373149.
- Lai CH, Chou CY, Ch'ang LY, và đồng nghiệp (2000). “Identification of Novel Human Genes Evolutionarily Conserved in Caenorhabditis elegans by Comparative Proteomics”. Genome Res. 10 (5): 703–13. doi:10.1101/gr.10.5.703. PMC 310876. PMID 10810093.
- Strausberg RL, Feingold EA, Grouse LH, và đồng nghiệp (2003). “Generation and initial analysis of more than 15,000 full-length human and mouse cDNA sequences”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 99 (26): 16899–903. doi:10.1073/pnas.242603899. PMC 139241. PMID 12477932.
- Matsuda A, Suzuki Y, Honda G, và đồng nghiệp (2003). “Large-scale identification and characterization of human genes that activate NF-kappaB and MAPK signaling pathways”. Oncogene. 22 (21): 3307–18. doi:10.1038/sj.onc.1206406. PMID 12761501.
- Clark HF, Gurney AL, Abaya E, và đồng nghiệp (2003). “The Secreted Protein Discovery Initiative (SPDI), a Large-Scale Effort to Identify Novel Human Secreted and Transmembrane Proteins: A Bioinformatics Assessment”. Genome Res. 13 (10): 2265–70. doi:10.1101/gr.1293003. PMC 403697. PMID 12975309.
- Ota T, Suzuki Y, Nishikawa T, và đồng nghiệp (2004). “Complete sequencing and characterization of 21,243 full-length human cDNAs”. Nat. Genet. 36 (1): 40–5. doi:10.1038/ng1285. PMID 14702039.
- Gerhard DS, Wagner L, Feingold EA, và đồng nghiệp (2004). “The Status, Quality, and Expansion of the NIH Full-Length cDNA Project: The Mammalian Gene Collection (MGC)”. Genome Res. 14 (10B): 2121–7. doi:10.1101/gr.2596504. PMC 528928. PMID 15489334.
- Gregory SG, Barlow KF, McLay KE, và đồng nghiệp (2006). “The DNA sequence and biological annotation of human chromosome 1”. Nature. 441 (7091): 315–21. doi:10.1038/nature04727. PMID 16710414.