Furcifer polleni
Giao diện
Furcifer polleni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Chamaeleonidae |
Chi (genus) | Furcifer |
Loài (species) | F. polleni |
Danh pháp hai phần | |
Furcifer polleni (Peters, 1874) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Furcifer polleni là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hawlitschek, O. & Glaw, F. (2011). “Furcifer polleni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Furcifer polleni”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Furcifer polleni tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Furcifer polleni tại Wikimedia Commons