Furcifer minor
Giao diện
Furcifer minor | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Chamaeleonidae |
Chi (genus) | Furcifer |
Loài (species) | F. minor |
Danh pháp hai phần | |
Furcifer minor (Günther, 1879) | |
Furcifer minor là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Andreone, F., Andriamazava, A., Anjeriniaina, M., Brady, L., Glaw, F., Griffiths, R.A., Jenkins, R.K.B., Rabibisoa, N., Rakotomalala, D., Rakotondravony, H., Randrianantoandro, J.C., Randrianiriana, J., Randrianizahana, H., Ratsoavina, F. & Robsomanitrandrasana, E. (2010). “Furcifer minor”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Furcifer minor”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Furcifer minor tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Furcifer minor tại Wikimedia Commons