Funa
Giao diện
Funa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Crassispirinae |
Chi (genus) | Funa Kilburn, 1988 |
Loài điển hình | |
Drillia laterculoides Barnard, 1958 |
Funa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Funa bao gồm:
- Funa asra Kilburn, 1988[2]
- Funa cretea Li B.Q., Kilburn & Li X.Z., 2010
- Funa fourlinniei Bozzetti, 2007[3]
- Funa fraterculus Kilburn, 1988[4]
- Funa hadra Sysoev & Bouchet, 2001[5]
- Funa laterculoides (Barnard, 1958)
- Funa latisinuata (Smith E. A., 1877)[6]
- Funa spectrum (Reeve, 1845)[7]
- Funa tayloriana (Reeve, 1846)[8]
- Funa theoreta (Melvill, 1899)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Funa Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 23 tháng 2 2011.
- ^ Funa asra Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa fourlinniei Bozzetti, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa fraterculus Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa hadra Sysoev & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa latisinuata (Smith E. A., 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa spectrum (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
- ^ Funa tayloriana (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Funa tại Wikispecies