Fujihara Kento
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 29 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Soltilo Angkor | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Fujieda Meisei High School | |||
Kansai University | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | Albirex Niigata FC (Singapore) | 98 | (2) |
2017 | Nagaworld | 21 | (1) |
2018– | Soltilo Angkor | 8 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2016 |
Fujihara Kento (藤原賢土 Fujihara Kento , sinh ngày 29 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu ở vị trí hậu vệ.
Anh học tập và thi đấu cho Đại học Kansai trước khi chuyển đến Singapore.[1]
Anh ký hợp đồng cho Albirex Niigata FC (Singapore) từ S.League năm 2014 và thi đấu cho 3 năm. Năm 2017, anh đến Campuchia thi đấu cho Nagaworld FC.[2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 2 tháng 1 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ !| Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Singapore | Giải vô địch | Singapore Cup | Cúp Liên đoàn | Tổng | ||||||
2014 | Albirex Niigata FC (S) | S.League | 24 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 30 | 0 |
2015 | Albirex Niigata FC (S) | S.League | 27 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 37 | 1 |
2016 | Albirex Niigata FC (S) | S.League | 21 | 1 | 5 | 0 | 5 | 0 | 31 | 1 |
Campuchia | Giải vô địch | Hun Sen Cup | Tổng | |||||||
2017 | Nagaworld FC | Metfone C-League | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 1 |
Tổng | ||||||||||
Singapore | 72 | 2 | 14 | 0 | 12 | 0 | 98 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 72 | 2 | 14 | 0 | 12 | 0 | 98 | 2 |