Froggattisca anicis
Giao diện
Froggattisca anicis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Neuroptera |
Họ (familia) | Myrmeleontidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmeleontinae |
Tông (tribus) | Dendroleontini |
Phân tông (subtribus) | Dendroleontina |
Chi (genus) | Froggattisca |
Loài (species) | F. anicis |
Danh pháp hai phần | |
Froggattisca anicis New, 1985 |
Froggattisca anicis[1] là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được New miêu tả năm 1985.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ TR New (1985). “A revision of the Australian Myrmeleontidae (Insect : Neuroptera). II.* Dendroleontini”. Australian Journal of Zoology. Supplementary Series (bằng tiếng Anh). 33 (105): 1-170 [69]. doi:10.1071/AJZS105. ISSN 0310-9089. Wikidata Q54667077.
- ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Froggattisca anicis tại Wikispecies