Fowlerichthys ocellatus
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Lophiiformes |
Họ (familia) | Antennariidae |
Chi (genus) | Fowlerichthys |
Loài (species) | F. ocellatus |
Danh pháp hai phần | |
Fowlerichthys ocellatus (Bloch & J. G. Schneider, 1801) |
Fowlerichthys ocellatus là một loài cá ếch của họ Antennariidae. Nó được tìm thấy ở phía tây Đại Tây Dương bao gồm cả phần phía đông của vịnh Mexico và biển Caribê, tới độ sâu 150 m. Chúng phát triển tới chiều dài 38 cm (15 in)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Fowlerichthys ocellatus tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Fowlerichthys ocellatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2012.