Bước tới nội dung

Formicarius rufipectus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Formicarius rufipectus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Formicariidae
Chi (genus)Formicarius
Loài (species)F. rufipectus
Danh pháp hai phần
Formicarius rufipectus
Salvin, 1866

Formicarius rufipectus là một loài chim trong họ Formicariidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Formicarius rufipectus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]