Fimbristylis alata
Giao diện
Fimbristylis alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Fimbristylis |
Loài (species) | F. alata |
Danh pháp hai phần | |
Fimbristylis alata E.G.Camus |
Fimbristylis alata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được E.G.Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Fimbristylis alata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Fimbristylis alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fimbristylis alata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Fimbristylis alata”. International Plant Names Index.