Filip Lăzăreanu
Giao diện
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 5 tháng 7, 1981 | ||
Nơi sinh | Cluj-Napoca, România | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sănătatea Cluj | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Universitatea Cluj | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2001 | Universitatea Cluj | 21 | (0) |
2001–2003 | CFR Cluj | 2 | (0) |
2003–2005 | FC Zalău | 52 | (0) |
2005–2007 | Bihor Oradea | 19 | (0) |
2006–2007 | Petrolul Ploieşti | 8 | (0) |
2007–2009 | Nyíregyháza Spartacus | 38 | (0) |
2009–2010 | Kecskeméti | 14 | (0) |
2010–2011 | FC Botoşani | 5 | (0) |
2011–2013 | Gloria Bistriţa | 9 | (0) |
2013–2014 | UTA Arad | 6 | (0) |
2014–2015 | Whitehawk FC | ||
2016– | Sănătatea Cluj | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 9, 2016 |
Filip Lăzăreanu (sinh ngày 5 tháng 7 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Sănătatea Cluj. Bố của anh, Marcel Lăzăreanu, cũng là một thủ môn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at HLSZ (tiếng Hungary)
Thể loại:
- Sinh năm 1981
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá România
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá FC Universitatea Cluj
- Cầu thủ bóng đá FC Zalău
- Cầu thủ bóng đá FC Bihor Oradea
- Cầu thủ bóng đá FC Petrolul Ploiești
- Cầu thủ bóng đá Nyíregyháza Spartacus FC
- Cầu thủ bóng đá Kecskeméti LC
- Cầu thủ bóng đá FC Botoșani
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá Nemzeti Bajnokság I