Fertirelin
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Ovalyse |
Đồng nghĩa | TAP-031; U-69689; 9-(N-Ethyl-L-prolinamide)-10-deglycinamide; 9-(N)-Et-ProNH2-10-des-GlyNH2-LHRH; Pyr-His-Trp-Ser-Tyr-Gly-Leu-Arg-Pro-NHEt |
Mã ATCvet | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.164.570 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C55H76N16O12 |
Khối lượng phân tử | 1153.313 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Fertirelin, hay còn gọi là acetirirate acetate, được bán dưới tên thương hiệu là Ovalyse, là một chất chủ vận hormone giải phóng gonadotropin (chất chủ vận GnRH) đã được bán trên thị trường ở Anh và Áo.[1][2][3] Nó có thể không còn có sẵn.[4] Fertirelin đã được sử dụng trong thú y. Nó có thể đã được sử dụng trong điều trị các tình trạng phụ thuộc hormone giới tính và vô sinh ở phụ nữ. Thuốc được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1981 tại Nhật Bản để điều trị các loại suy buồng trứng ở gia súc.[5] Fertirelin là một peptide tổng hợp và tương tự GnRH. Nó được sử dụng như muối axetat.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 549–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. 2000. tr. 441–. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 120–. ISBN 978-94-011-4439-1.
- ^ https://www.drugs.com/international/fertirelin.html
- ^ Okada J, Seo T, Kasahara F, Takeda K, Kondo S (1991). “New degradation product of des-Gly10-NH2-LH-RH-ethylamide (fertirelin) in aqueous solution”. J Pharm Sci. 80 (2): 167–70. PMID 2051323.