Feprazone
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.045.735 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C20H20N2O2 |
Khối lượng phân tử | 320.385 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Feprazone (hoặc prenazone) là một loại thuốc dùng để giảm đau khớp và cơ bắp.[1]
Nó là một chất tương tự của butazone nhưng thay vì nhóm n -butyl thì nó lại bị prenyl hóa.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Koyama, T.; Izawa, Y.; Wada, H.; Makita, T.; Hashimoto, Y.; Enomoto, M. (1982). “Toxicological aspects of feprazone, a new nonsteroidal anti-inflammatory drug”. Toxicology and Applied Pharmacology. 64 (2): 255–270. doi:10.1016/0041-008X(82)90222-8. PMID 7123554.