Fenella (chi ốc biển)
Giao diện
Finella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Scaliolidae |
Chi (genus) | Finella A. Adams, 1864[1] |
Loài điển hình | |
Finella pupoides A. Adams, 1860 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Finella là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Scaliolidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chu Fenella gồm có:
- Fenella geayi Lamy, 1910[3]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Fenella cerithina Philippi, 1849[4]: đồng nghĩa của Cerithidium cerithinum (Philippi, 1849)
- Fenella crystallina Carpenter, 1864: đồng nghĩa của Opalia crystallina (Carpenter, 1864)
- Fenella elongata Watson, 1881: đồng nghĩa của Papuliscala elongata (Watson, 1881)
- Fenella virgata Philippi, 1849[5]: đồng nghĩa của Gibborissoa virgata (Philippi, 1849)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Adams A. (1860). Annals and Magazine of Natural History (3)6: 336.
- ^ Finella A. Adams, 1864. WoRMS (2009). Fenella. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138264 on 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ Fenella geayi Lamy, 1910. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Fenella cerithina Philippi, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Fenella virgata Philippi, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.