Felix Konstandeliasz
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1999 | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Malmö FF | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2017 | Malmö FF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Malmö FF | 3 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-17 Thụy Điển | 3 | (0) |
2016– | U-19 Thụy Điển | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 4 năm 2018 |
Felix Konstandeliasz (sinh ngày 26 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Malmö FF.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 5 năm 2018.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Malmö FF | 2018 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Felix Konstandeliasz”. mff.se (bằng tiếng Thụy Điển). Malmö FF. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 18 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Felix Konstandeliasz”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 27 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Malmö FF profile Lưu trữ 2018-04-19 tại Wayback Machine (tiếng Thụy Điển)
- Felix Konstandeliasz tại Soccerway