Bước tới nội dung

Feliniopsis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Feliniopsis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Feliniopsis
Roepke, 1938

Feliniopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Berio (1966). Ann. Mus. Civ. Stor. Nat. Giacomo Doria 76: 216, fig. 5.
  • Berio (1974). Ann. Mus. Civ. Stor. Nat. Giacomo Doria 80: 218, fig. 3.
  • Feliniopsis at funet.fi
  • Fletcher (1961). Ruwenzori Expedition 1(7): 199, fig. 32.
  • Hacker, H.H. & Fibiger, M. (2001). Esperiana Buchreihe zur Entomologie 8: 594, pl. 29, fig. 11 & 13.
  • Hacker, H.H. & Fibiger, M. (2007). Esperiana Buchreihe zur Entomologie 3: 59-178.
  • Hampson, G.F. et al. (1892-1937). Fauna of British India bao gồm Ceylon và Burma - Moths.
  • Hampson (1908). Cat. Lep. Phal. Br. Mus. 7: 129, text fig. 28.
  • Herrich-Schäffer (1854). Sammlung neuer oder wenig bekannter aussereuropäischer Schmetterlinge pl. 27, fig. 130.
  • Laporte (1973). Bull. Mus. Nat. Hist. Nat. Paris ser. 3, Zool. 126: 1487-1491.
  • Laporte (1973b). Bull. Soc. Ent. Fr. 78: 63-64.
  • Laporte (1974). Bull. Mens. Soc. Linn. Lyon 43: 250, fig. 15.
  • Laporte (1979). Spixiana 2: 108, fig. 4.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
  • Saalmüller (1891). Lepidopteren von Madagascar p. 321, fig. 195.
  • Schaus & Clement (1893). On a Collection of Sierra Leone, Lepidoptera 33, pl. 2, fig. 10.
  • Viette (1963). Bull. Soc. Ent. Fr. 68: 34-35.
  • Walker (1857). List. Spec. Lep. Ins. Coll. Br. Mus. 11: 591.